Đọc nhanh: 时代不同,风尚不同 (thì đại bất đồng phong thượng bất đồng). Ý nghĩa là: Hỡi Tempora, Hỡi những người khác!, phong tục thay đổi theo thời gian (thành ngữ); những lần khác, cách cư xử khác.
时代不同,风尚不同 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Hỡi Tempora, Hỡi những người khác!
O Tempora, O Mores!
✪ 2. phong tục thay đổi theo thời gian (thành ngữ); những lần khác, cách cư xử khác
customs change with time (idiom); other times, other manners
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时代不同,风尚不同
- 方同 这个 时候 也 是 吓 尿 了 急急 如 丧家之犬 慌不择路 的 逃跑
- Phương Tống lúc này cũng bị dọa cho đái ra quần, hoảng sợ bỏ chạy như một con chó có tang.
- 他 总是 见风使舵 , 因而 不 受 同学 喜欢
- Anh ấy luôn gió chiều nào theo chiều đó , vì vậy anh ấy không được các bạn trong lớp thích.
- 尽管 与 恐龙 生存 的 时代 相同 , 但翼龙 并 不是 恐龙
- Mặc dù có cùng thời đại với khủng long, nhưng pterosaurs không phải là khủng long.
- 他 饱受 赞誉 , 也 同时 麻烦 不断
- Anh ấy nhận được lời khen ngợi, đồng thời cũng gặp không ít rắc rối.
- 不同 的 意见 暂时 保留 , 下次 再 讨论
- Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp
- 历个 朝代 , 文化 各 不同
- Trong các triều đại trước kia, văn hóa đều không giống nhau.
- 我们 和 父母 生活 在 不同 时代
- Chúng ta và cha mẹ sống ở những thời đại khác nhau.
- 同桌 不 小心 感冒 了 , 今天 上课 的 时候 接连不断 地 打喷嚏
- Bạn cùng bàn không may bị cảm lạnh, trong giờ học hôm nay cứ hắt hơi liên tục .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
代›
同›
尚›
时›
风›