tóng
volume volume

Từ hán việt: 【đồng】

Đọc nhanh: (đồng). Ý nghĩa là: cùng; giống nhau; tương đồng; như nhau, giống như; giống với, cùng; cùng nhau; cùng lúc; cùng với nhau. Ví dụ : - 我们有同样的兴趣。 Chúng ta có cùng sở thích.. - 这两张照片很相同。 Hai bức ảnh này rất giống nhau.. - 这两个问题的答案同。 Câu trả lời cho hai câu hỏi này giống nhau.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cùng; giống nhau; tương đồng; như nhau

一样;彼此没有差别

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen yǒu 同样 tóngyàng de 兴趣 xìngqù

    - Chúng ta có cùng sở thích.

  • volume volume

    - zhè 两张 liǎngzhāng 照片 zhàopiān hěn 相同 xiāngtóng

    - Hai bức ảnh này rất giống nhau.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giống như; giống với

(跟某事物)相同

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 两个 liǎnggè 问题 wèntí de 答案 dáàn tóng

    - Câu trả lời cho hai câu hỏi này giống nhau.

  • volume volume

    - de 意见 yìjiàn de 意见 yìjiàn tóng

    - Ý kiến của anh ấy giống ý kiến của tôi.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cùng; cùng nhau; cùng lúc; cùng với nhau

共同; 一齐 (从事)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen tóng zuò 一件 yījiàn shì

    - Chúng ta cùng làm một việc.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā tóng wǎng 一个 yígè 方向 fāngxiàng

    - Mọi người cùng đi một hướng.

khi là Giới từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. cùng với; cùng nhau

介词,引进动作的对象,跟''跟''相同

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我同 wǒtóng 一起 yìqǐ 出发 chūfā

    - Tôi cùng với anh ấy khởi hành.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen tóng 大家 dàjiā 一起 yìqǐ zǒu

    - Chúng tôi cùng với mọi người cùng đi.

✪ 2. như; giống như

介词,引进比较的事物,跟''跟''相同

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他同 tātóng 哥哥 gēge 一样 yīyàng 聪明 cōngming

    - Anh ấy thông minh như anh trai mình.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 气候 qìhòu tóng 往年 wǎngnián 一样 yīyàng

    - Khí hậu năm nay khác với những năm trước.

✪ 3. cho; đưa

介词,表示替人做事,跟''给''相同

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我同 wǒtóng 准备 zhǔnbèi le 礼物 lǐwù

    - Tôi chuẩn bị quà cho bạn.

  • volume volume

    - 他同 tātóng mǎi le 本书 běnshū

    - Anh ấy mua một cuốn sách cho cô ấy.

khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. và; với; cùng

连词,表示联合关系,跟''和''相同

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen tóng 他们 tāmen shì 朋友 péngyou

    - Chúng tôi và họ là bạn bè.

  • volume volume

    - 他同 tātóng 合作 hézuò hěn 愉快 yúkuài

    - Anh ấy cùng cô ấy hợp tác rất vui vẻ.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Đồng

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 全名是 quánmíngshì 同丽 tónglì

    - Tên đầy đủ của cô ấy là Đồng Lệ.

  • volume volume

    - tóng 先生 xiānsheng shì de 老师 lǎoshī

    - Ông Đồng là giáo viên của tôi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 同 + Danh từ (类/ 岁/ 名/ 专业)

Ví dụ:
  • volume

    - tóng 专业 zhuānyè

    - Tôi và anh ấy chuyên ngành giống nhau.

  • volume

    - 我们 wǒmen dōu tóng 专业 zhuānyè de

    - Chúng tôi đều cùng chuyên ngành.

✪ 2. 同 + Động từ/ Danh từ (吃/ 住/ 行/ 甘苦)

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen liǎ 同住 tóngzhù 一个 yígè 宿舍 sùshè

    - Cả hai chúng tôi đều sống trong cùng một ký túc xá.

  • volume

    - 朋友 péngyou jiù 应该 yīnggāi 同甘苦 tónggānkǔ

    - Bạn bè thì nên cùng cam khổ.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 跟 vs 和 vs 同

Giải thích:

Cách sử dụng các liên từ và giới từ ""、""、"" về cơ bản là giống nhau, sự khác biệt nằm ở sự kết hợp của chúng với các từ khác.
Khi được dùng làm giới từ, văn nói thường sử dụng "", "" thường dùng trong văn viết.
Khi làm liên từ, "" được sử dụng phổ biến hơn "", "" không được sử dụng phổ biến.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 高中毕业 gāozhōngbìyè huò 具有 jùyǒu 同等学力 tóngděngxuélì zhě dōu 可以 kěyǐ 报考 bàokǎo

    - những người tốt nghiệp trung học hoặc có học lực tương

  • volume volume

    - 一同 yītóng 欢度 huāndù 新年 xīnnián

    - Cùng đón mừng năm mới.

  • volume volume

    - 三个 sāngè 小伙子 xiǎohuǒzi 同居一室 tóngjūyīshì

    - Ba chàng trai sống chung một phòng.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 老师 lǎoshī 赞赏 zànshǎng 而且 érqiě 同学们 tóngxuémen

    - Không chỉ giáo viên khen ngợi anh ấy, mà các bạn học cũng vậy.

  • volume volume

    - shàng 大学 dàxué shí 打算 dǎsuàn shuí 同屋 tóngwū

    - Khi lên đại học bạn dự định sẽ ở chung phòng với ai?

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 价格 jiàgé 非常 fēicháng 优惠 yōuhuì 而且 érqiě 同意 tóngyì gěi 我们 wǒmen 按照 ànzhào 交货 jiāohuò 进度 jìndù 付款 fùkuǎn

    - Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.

  • volume volume

    - 不同 bùtóng 产品 chǎnpǐn yǒu 不同 bùtóng de 规格 guīgé

    - Các sản phẩm khác nhau có quy cách khác nhau.

  • volume volume

    - 上级 shàngjí huì 同意 tóngyì 你们 nǐmen de 要求 yāoqiú

    - Cấp trên sẽ đồng ý yêu cầu của các anh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao