Đọc nhanh: 同 (đồng). Ý nghĩa là: cùng; giống nhau; tương đồng; như nhau, giống như; giống với, cùng; cùng nhau; cùng lúc; cùng với nhau. Ví dụ : - 我们有同样的兴趣。 Chúng ta có cùng sở thích.. - 这两张照片很相同。 Hai bức ảnh này rất giống nhau.. - 这两个问题的答案同。 Câu trả lời cho hai câu hỏi này giống nhau.
同 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cùng; giống nhau; tương đồng; như nhau
一样;彼此没有差别
- 我们 有 同样 的 兴趣
- Chúng ta có cùng sở thích.
- 这 两张 照片 很 相同
- Hai bức ảnh này rất giống nhau.
同 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giống như; giống với
(跟某事物)相同
- 这 两个 问题 的 答案 同
- Câu trả lời cho hai câu hỏi này giống nhau.
- 他 的 意见 和 我 的 意见 同
- Ý kiến của anh ấy giống ý kiến của tôi.
同 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cùng; cùng nhau; cùng lúc; cùng với nhau
共同; 一齐 (从事)
- 我们 同 做 一件 事
- Chúng ta cùng làm một việc.
- 大家 同 往 一个 方向
- Mọi người cùng đi một hướng.
同 khi là Giới từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cùng với; cùng nhau
介词,引进动作的对象,跟''跟''相同
- 我同 他 一起 出发
- Tôi cùng với anh ấy khởi hành.
- 我们 同 大家 一起 走
- Chúng tôi cùng với mọi người cùng đi.
✪ 2. như; giống như
介词,引进比较的事物,跟''跟''相同
- 他同 哥哥 一样 聪明
- Anh ấy thông minh như anh trai mình.
- 今年 的 气候 同 往年 不 一样
- Khí hậu năm nay khác với những năm trước.
✪ 3. cho; đưa
介词,表示替人做事,跟''给''相同
- 我同 你 准备 了 礼物
- Tôi chuẩn bị quà cho bạn.
- 他同 她 买 了 一 本书
- Anh ấy mua một cuốn sách cho cô ấy.
同 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. và; với; cùng
连词,表示联合关系,跟''和''相同
- 我们 同 他们 是 朋友
- Chúng tôi và họ là bạn bè.
- 他同 她 合作 很 愉快
- Anh ấy cùng cô ấy hợp tác rất vui vẻ.
同 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Đồng
姓
- 她 的 全名是 同丽
- Tên đầy đủ của cô ấy là Đồng Lệ.
- 同 先生 是 我 的 老师
- Ông Đồng là giáo viên của tôi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 同
✪ 1. 同 + Danh từ (类/ 岁/ 名/ 专业)
- 我 和 他 同 专业
- Tôi và anh ấy chuyên ngành giống nhau.
- 我们 都 同 专业 的
- Chúng tôi đều cùng chuyên ngành.
✪ 2. 同 + Động từ/ Danh từ (吃/ 住/ 行/ 甘苦)
- 我们 俩 同住 一个 宿舍
- Cả hai chúng tôi đều sống trong cùng một ký túc xá.
- 朋友 就 应该 同甘苦
- Bạn bè thì nên cùng cam khổ.
So sánh, Phân biệt 同 với từ khác
✪ 1. 跟 vs 和 vs 同
Cách sử dụng các liên từ và giới từ "跟"、"和"、"同" về cơ bản là giống nhau, sự khác biệt nằm ở sự kết hợp của chúng với các từ khác.
Khi được dùng làm giới từ, văn nói thường sử dụng "跟", "同" thường dùng trong văn viết.
Khi làm liên từ, "和" được sử dụng phổ biến hơn "跟", "同" không được sử dụng phổ biến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同
- 高中毕业 或 具有 同等学力 者 都 可以 报考
- những người tốt nghiệp trung học hoặc có học lực tương
- 一同 欢度 新年
- Cùng đón mừng năm mới.
- 三个 小伙子 同居一室
- Ba chàng trai sống chung một phòng.
- 不但 老师 赞赏 他 , 而且 同学们 也
- Không chỉ giáo viên khen ngợi anh ấy, mà các bạn học cũng vậy.
- 上 大学 时 , 你 打算 和 谁 同屋 ?
- Khi lên đại học bạn dự định sẽ ở chung phòng với ai?
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
- 不同 产品 有 不同 的 规格
- Các sản phẩm khác nhau có quy cách khác nhau.
- 上级 会 同意 你们 的 要求
- Cấp trên sẽ đồng ý yêu cầu của các anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›