Đọc nhanh: 同案犯 (đồng án phạm). Ý nghĩa là: đồng phạm.
同案犯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồng phạm
指共同参加同一犯罪案件的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同案犯
- 那个 杀人犯 和 这起 盗窃案 绝对 有关
- Vụ giết người của chúng tôi và vụ trộm cố gắng này có mối liên hệ với nhau.
- 他同 这桩 案子 有 干系
- anh ấy có liên can đến vụ án này.
- 施暴 的 嫌疑犯 和 富有 同情心 的 人质
- Kẻ hành hạ kẻ tra tấn và tên tù nhân thông cảm.
- 我们 要 比较 不同 方案
- Chúng ta phải so sánh các giải pháp khác nhau.
- 我 再也不会 犯 同样 的 错误
- Tôi sẽ không phạm cùng một lỗi nữa.
- 她 有些 傻 总是 犯 同样 的 错
- Cô ấy có chút ngu ngốc luôn mắc cùng một lỗi.
- 两个 问题 有 相同 的 答案
- Hai câu hỏi có đáp án giống nhau.
- 两个 方案 之间 有质 的 不同
- Giữa hai phương án này có sự khác biệt về bản chất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
案›
犯›