同班 tóngbān
volume volume

Từ hán việt: 【đồng ban】

Đọc nhanh: 同班 (đồng ban). Ý nghĩa là: cùng lớp; cùng tiểu đội, bạn cùng lớp. Ví dụ : - 同班同学 bạn cùng lớp. - 同班战友 bạn chiến đấu cùng tiểu đội

Ý Nghĩa của "同班" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

同班 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cùng lớp; cùng tiểu đội

同在一个班里

Ví dụ:
  • volume volume

    - 同班同学 tóngbāntóngxué

    - bạn cùng lớp

  • volume volume

    - 同班 tóngbān 战友 zhànyǒu

    - bạn chiến đấu cùng tiểu đội

✪ 2. bạn cùng lớp

同一个班级的同学

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同班

  • volume volume

    - 全班同学 quánbāntóngxué jiù 不及格 bùjígé zhēn 寒碜 hánchěn

    - Cả lớp chỉ có tôi không đạt, thật là mất mặt!

  • volume volume

    - zài 班里 bānlǐ 总是 zǒngshì 积极主动 jījízhǔdòng 帮助 bāngzhù 同学 tóngxué

    - Anh luôn chủ động giúp đỡ các bạn trong lớp.

  • volume volume

    - 个别 gèbié 同学 tóngxué méi 参加 cānjiā 班会 bānhuì

    - Học sinh cá biệt không tham gia họp lớp.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen bān 一共 yīgòng yǒu 二十个 èrshígè 同学 tóngxué

    - Lớp chúng tôi tổng cộng có 20 người.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen bān 同学 tóngxué 大多数 dàduōshù shì 河内 hénèi rén

    - hầu hết các bạn cùng lớp của chúng tôi đều đến từ Hà Nội.

  • volume volume

    - 纸班 zhǐbān gěi 同事 tóngshì men

    - Cô ấy chia giấy cho các đồng nghiệp.

  • volume volume

    - gēn le 同事 tóngshì 一起 yìqǐ 加班 jiābān

    - Tôi đã tăng ca cùng đồng nghiệp.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 班有 bānyǒu 30 来个 láigè 同学 tóngxué

    - Lớp tôi có khoảng 30 học sinh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+6 nét)
    • Pinyin: Bān
    • Âm hán việt: Ban
    • Nét bút:一一丨一丶ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MGILG (一土戈中土)
    • Bảng mã:U+73ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao