Đọc nhanh: 雌雄同株 (thư hùng đồng chu). Ý nghĩa là: cây lưỡng tính (hoa đực và hoa cái cùng ở trên một cây, như cây ngô).
雌雄同株 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây lưỡng tính (hoa đực và hoa cái cùng ở trên một cây, như cây ngô)
雄花和雌花生在同一植株上,例如玉米
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雌雄同株
- 一视同仁
- đối xử bình đẳng.
- 一视同仁
- đối xử bình đẳng
- 决一雌雄
- quyết một phen sống mái.
- 雌雄异体
- đơn tính.
- 一同 欢度 新年
- Cùng đón mừng năm mới.
- 一个 沉着 , 一个 急躁 , 他俩 的 性格 迥然不同
- Một người trầm tĩnh, một người nóng vội, tính cách hai người khác hẳn nhau.
- 都 是 演 雌雄莫辨 的 美人 , 有人 演成 了 妖孽 , 有人 演成 了 妖怪
- Đều là những người mang vẻ đẹp phi giới tính, nhưng người thì diễn thành yêu nghiệt, người lại đóng thành yêu quái.
- 这种 雄鸟 在 与 雌鸟 交尾 以前 要 跳 一种 交欢 舞
- Trước khi giao phối với chim cái, chim đực loài này phải nhảy một điệu nhảy giao hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
同›
株›
雄›
雌›