雌雄同株 cíxióng tóng zhū
volume volume

Từ hán việt: 【thư hùng đồng chu】

Đọc nhanh: 雌雄同株 (thư hùng đồng chu). Ý nghĩa là: cây lưỡng tính (hoa đực và hoa cái cùng ở trên một cây, như cây ngô).

Ý Nghĩa của "雌雄同株" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

雌雄同株 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cây lưỡng tính (hoa đực và hoa cái cùng ở trên một cây, như cây ngô)

雄花和雌花生在同一植株上,例如玉米

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雌雄同株

  • volume volume

    - 一视同仁 yīshìtóngrén

    - đối xử bình đẳng.

  • volume volume

    - 一视同仁 yīshìtóngrén

    - đối xử bình đẳng

  • volume volume

    - 决一雌雄 juéyīcíxióng

    - quyết một phen sống mái.

  • volume volume

    - 雌雄异体 cíxióngyìtǐ

    - đơn tính.

  • volume volume

    - 一同 yītóng 欢度 huāndù 新年 xīnnián

    - Cùng đón mừng năm mới.

  • volume volume

    - 一个 yígè 沉着 chénzhuó 一个 yígè 急躁 jízào 他俩 tāliǎ de 性格 xìnggé 迥然不同 jiǒngránbùtóng

    - Một người trầm tĩnh, một người nóng vội, tính cách hai người khác hẳn nhau.

  • volume volume

    - dōu shì yǎn 雌雄莫辨 cíxióngmòbiàn de 美人 měirén 有人 yǒurén 演成 yǎnchéng le 妖孽 yāoniè 有人 yǒurén 演成 yǎnchéng le 妖怪 yāoguài

    - Đều là những người mang vẻ đẹp phi giới tính, nhưng người thì diễn thành yêu nghiệt, người lại đóng thành yêu quái.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 雄鸟 xióngniǎo zài 雌鸟 cíniǎo 交尾 jiāowěi 以前 yǐqián yào tiào 一种 yīzhǒng 交欢 jiāohuān

    - Trước khi giao phối với chim cái, chim đực loài này phải nhảy một điệu nhảy giao hợp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhū
    • Âm hán việt: Chu , Châu
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHJD (木竹十木)
    • Bảng mã:U+682A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+4 nét)
    • Pinyin: Xióng
    • Âm hán việt: Hùng
    • Nét bút:一ノフ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KIOG (大戈人土)
    • Bảng mã:U+96C4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+6 nét)
    • Pinyin: Cī , Cí
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:丨一丨一ノフノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMPOG (卜一心人土)
    • Bảng mã:U+96CC
    • Tần suất sử dụng:Cao