合家 héjiā
volume volume

Từ hán việt: 【hợp gia】

Đọc nhanh: 合家 (hợp gia). Ý nghĩa là: cả nhà; toàn gia; cả gia đình. Ví dụ : - 合家欢乐 cả nhà vui vẻ.. - 合家幸福。 cả nhà hạnh phúc.

Ý Nghĩa của "合家" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

合家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cả nhà; toàn gia; cả gia đình

全家

Ví dụ:
  • volume volume

    - 合家欢乐 héjiāhuānlè

    - cả nhà vui vẻ.

  • volume volume

    - 合家幸福 héjiāxìngfú

    - cả nhà hạnh phúc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合家

  • volume volume

    - 两家 liǎngjiā 公司 gōngsī jiāng xià yuè 合并 hébìng

    - Hai công ty sẽ sáp nhập vào tháng sau.

  • volume volume

    - 合家 héjiā 完聚 wánjù

    - sum họp cả nhà.

  • volume volume

    - yòu 跳槽 tiàocáo dào 一家 yījiā 中日 zhōngrì 合资企业 hézīqǐyè

    - Anh ấy lại nhảy việc sang một liên doanh Trung-Nhật.

  • volume volume

    - dàn 汉密尔顿 hànmìěrdùn 之家会 zhījiāhuì hěn 合适 héshì de

    - Nhưng Hamilton House sẽ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 决定 juédìng 成立 chénglì 一家 yījiā 合资 hézī 公司 gōngsī

    - Họ quyết định thành lập một công ty liên doanh.

  • volume volume

    - 迎合 yínghé 大家 dàjiā de 想法 xiǎngfǎ

    - Anh ấy nói hùa theo ý kiến của mọi người.

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā 综合 zōnghé 研究 yánjiū le 问题 wèntí de 原因 yuányīn

    - Chuyên gia đã nghiên cứu tổng hợp nguyên nhân của vấn đề.

  • volume volume

    - 东西方 dōngxīfāng 文化 wénhuà zài 这个 zhègè 国家 guójiā 融合 rónghé

    - Văn hóa Đông Tây hòa quyện ở đất nước này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao