Đọc nhanh: 合家 (hợp gia). Ý nghĩa là: cả nhà; toàn gia; cả gia đình. Ví dụ : - 合家欢乐 cả nhà vui vẻ.. - 合家幸福。 cả nhà hạnh phúc.
合家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cả nhà; toàn gia; cả gia đình
全家
- 合家欢乐
- cả nhà vui vẻ.
- 合家幸福
- cả nhà hạnh phúc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合家
- 两家 公司 将 于 下 月 合并
- Hai công ty sẽ sáp nhập vào tháng sau.
- 合家 完聚
- sum họp cả nhà.
- 他 又 跳槽 到 一家 中日 合资企业
- Anh ấy lại nhảy việc sang một liên doanh Trung-Nhật.
- 但 汉密尔顿 之家会 很 合适 的
- Nhưng Hamilton House sẽ.
- 他们 决定 成立 一家 合资 公司
- Họ quyết định thành lập một công ty liên doanh.
- 他 迎合 大家 的 想法
- Anh ấy nói hùa theo ý kiến của mọi người.
- 专家 综合 研究 了 问题 的 原因
- Chuyên gia đã nghiên cứu tổng hợp nguyên nhân của vấn đề.
- 东西方 文化 在 这个 国家 融合
- Văn hóa Đông Tây hòa quyện ở đất nước này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
家›