Đọc nhanh: 小计 (tiểu kế). Ý nghĩa là: tổng phụ.
小计 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổng phụ
subtotal
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小计
- 为 安全 计多 小心
- Vì an toàn phải cẩn thận hơn.
- 力 的 大小 怎么 计算 ?
- Độ lớn của lực tính thế nào?
- 他 为了 小事 计较 了 半天
- Anh ấy kì kèo cả ngày vì chuyện nhỏ.
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 妈妈 估计 蛋糕 要 烤 半个 小时
- Mẹ dự tính bánh gato cần nướng nửa tiếng đồng hồ.
- 该 计划 包括 将 卫星 分解成 更 小 的 无线通信 组件
- Kế hoạch này bao gồm việc chia vệ tinh thành các thành phần truyền thông không dây nhỏ hơn.
- 小小不言 的 事儿 , 不必 计较
- việc nhỏ nhặt, không nên so đo.
- 小猫 努力 圆 自己 的 小 计划
- Chú mèo con cố gắng thực hiện kế hoạch nhỏ của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
计›