Đọc nhanh: 负债合计 (phụ trái hợp kế). Ý nghĩa là: Cộng công nợ.
负债合计 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cộng công nợ
负债合计是指企业所承担的能以、将以资产或劳务偿还的债务,偿还形式包括货币、资产或提供劳务。根据会计“资产负债表”中“负债合计”项的年末数填列。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负债合计
- 娘儿 三个 合计 了 半天 , 才 想 出 一个 好 主意 来
- hai bác cháu hợp sức suy nghĩ cả buổi trời mới nghĩ ra được một kế hay.
- 产品设计 与 用户 需求 不谋而合
- Thiết kế sản phẩm phù hợp với nhu cầu người dùng.
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
- 出席会议 的 人数 合计 50 人
- Số người tham dự cuộc họp tổng cộng 50 người.
- 你 的 想法 和 我 的 计划 是 吻合 的
- Ý tưởng của bạn khớp với kế hoạch của tôi.
- 两处 合计 六十 人
- Hai nơi tổng cộng là 60 người.
- 他 的 设计 合乎 规格
- Thiết kế của anh ấy phù hợp với quy cách.
- 作为 设计 助理 , 他 负责 整理 设计 图纸
- Là trợ lý thiết kế, anh ấy chịu trách nhiệm sắp xếp các bản vẽ thiết kế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
债›
合›
计›
负›