Đọc nhanh: 官私合营 (quan tư hợp doanh). Ý nghĩa là: lợi ích công và tư hợp tác với nhau (thành ngữ).
官私合营 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lợi ích công và tư hợp tác với nhau (thành ngữ)
public and private interests working together (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 官私合营
- 植党营私 ( 结党营私 )
- kết bè kết đảng mưu lợi riêng.
- 公私合营
- công tư hợp doanh
- 他 总 钻营 谋私利
- Anh ấy luôn tìm cách kiếm lợi riêng.
- 副 排长 命令 部下 在 营房 广场 集合
- Thượng úy phụ chỉ huy cấp dưới tập hợp tại quảng trường khu nhà trại.
- 检阅 官方 对 兵营 或 部队 的 检查 或 考察
- Kiểm tra hoặc thăm quan các trại lính hoặc đơn vị quân đội của chính phủ.
- 本 内特 警官 很 符合 这点
- Phó Bennett đang trình bày như vậy.
- 这片 茂盛 的 草地 适合 露营
- Mảnh cỏ tươi tốt này thích hợp cắm trại.
- 在 人间 眼中 , 他 是 一位 诚实 、 正直 、 大公无私 的 好 官员
- Trong mắt quần chúng nhân dân, ông là một vị quan tốt, trung thực ngay thẳng và chí công vô tư.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
官›
私›
营›