Đọc nhanh: 合资经营法 (hợp tư kinh doanh pháp). Ý nghĩa là: Fǎ luật liên doanh.
合资经营法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Fǎ luật liên doanh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合资经营法
- 合股 经营
- hùn vốn kinh doanh
- 独资经营
- kinh doanh vốn riêng.
- 合资 工厂 已经 开始 生产
- Nhà máy liên doanh đã bắt đầu sản xuất.
- 这 两家 公司 经营 理念 根本 背道而驰 , 要 怎麼 谈 合作 !
- Triết lý kinh doanh của hai công ty này đối nghịch với nhau, làm thế nào để bàn hợp tác!
- 资本主义 制度 本身 带来 的 经济危机 是 无法 解脱 的
- bản thân chế độ tư bản chủ nghĩa đã mang đến những nguy cơ không lối thoát cho nền kinh tế.
- 工厂 已经 停产 很久 了 , 因此 无法 给 工人 发工资
- Công xưởng đã ngừng sản xuất rất lâu rồi, vì vậy không thể trả lương cho công nhân
- 学习 外国 的 经验 , 要 懂得 结合 , 不能 抄袭 别人 的 做法
- Khi học kinh nghiệm của nước ngoài phải biết kết hợp, không sao chép cách làm của người khác.
- 从 经济 观点 来看 , 投资 是 合理
- Nhìn từ góc độ kinh tế, đầu tư là hợp lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
法›
经›
营›
资›