Đọc nhanh: 合用 (hợp dụng). Ý nghĩa là: dùng chung; cùng sử dụng; xài chung; hợp dụng, thích hợp; hợp; dùng được. Ví dụ : - 两家合用一个厨房。 hai gia đình cùng dùng chung nhà.. - 绳子太短,不合用。 dây ngắn quá, không dùng được.
合用 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dùng chung; cùng sử dụng; xài chung; hợp dụng
共同使用
- 两家 合用 一个 厨房
- hai gia đình cùng dùng chung nhà.
✪ 2. thích hợp; hợp; dùng được
适合使用
- 绳子 太短 , 不合 用
- dây ngắn quá, không dùng được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合用
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 两家 合用 一个 厨房
- hai gia đình cùng dùng chung nhà.
- 光合作用
- tác dụng quang hợp
- 他们 用 剩饭剩菜 凑合 成 一顿饭
- Họ đã dùng thức ăn và đồ ăn thừa làm thành một bữa ăn.
- 医生 用 显微镜 来 吻合 神经
- Bác sĩ dùng kính hiển vi để nối dây thần kinh.
- 宣纸 适合 用来 写 书法
- Giấy Tuyên thích hợp để viết thư pháp.
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
- 使用 合适 的 光学 卡口 可 与 任何 内窥镜 连接
- Thâu kính quang học phù hợp có thể kết nối với bất kỳ đầu nối nội soi nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
用›