Đọc nhanh: 自各儿 (tự các nhi). Ý nghĩa là: bản thân; mình; tự mình.
自各儿 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bản thân; mình; tự mình
同'自个儿'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自各儿
- 他们 把 自己 的 家 变成 了 无家可归 的 孤儿 们 的 避难所
- Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.
- 他 收集 了 各种 籽儿
- Anh ấy đã thu thập nhiều loại hạt.
- 不同 的 种 有 各自 的 语言特点
- Các chủng người khác nhau có đặc điểm ngôn ngữ riêng.
- 两个 国家 都 召回 了 各自 的 大使
- Cả hai nước đều triệu hồi đại sứ của mình.
- 他们 坚持 各自 的 立场
- Họ giữ vững lập trường của mình.
- 他们 完成 任务 后 各自 离开 了
- Sau khi hoàn thành nhiệm vụ, từng người rời đi.
- 他们 各自 回家 了
- Họ từng người về nhà.
- 两个 人 的 试婚 也 只是 维持 了 大半年 就 各自 寻找 自己 的 幸福 了
- Cuộc sống thử của hai người cũng chỉ kéo dài hơn nửa năm, rồi mỗi người đều đi tìm hạnh phúc cho riêng mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
各›
自›