Đọc nhanh: 诸君 (chư quân). Ý nghĩa là: chư vị; các vị, chư quân (thời xưa gọi những người lớn tuổi là chư quân).
✪ 1. chư vị; các vị
各位
✪ 2. chư quân (thời xưa gọi những người lớn tuổi là chư quân)
古称年长的男女为诸君,年轻的男女为吾子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诸君
- 鲁是 古代 诸侯国
- Lỗ là một nước chư hầu thời cổ.
- 他 罗列 诸多 理由
- Anh ta đưa ra rất nhiều lí do.
- 以小人之心 度君子之腹
- lấy tâm của kẻ tiểu nhân mà đo lòng người quân tử; lấy bụng ta suy bụng người..
- 储君之 位 已 确定
- Vị trí thái tử đã được xác định.
- 他 面对 诸多 挑战
- Anh ấy đối mặt với nhiều thử thách.
- 他 姓 诸
- Anh ấy họ Gia.
- 他 的 计划 终于 付诸实施
- Kế hoạch của anh ấy cuối cùng đã được thực hiện.
- 他 确实 是 个 正人君子 , 谁 能 信 他 会 做出 这样 的 事 呢
- Anh ta đúng là một người đàn ông chân chính, ai có thể tin rằng anh ta sẽ làm một điều như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
君›
诸›