部位 bùwèi
volume volume

Từ hán việt: 【bộ vị】

Đọc nhanh: 部位 (bộ vị). Ý nghĩa là: bộ vị; vị trí (thường dùng cho cơ thể người). Ví dụ : - 这个部位很容易受伤。 Vị trí này rất dễ bị thương.. - 她的腰部位有点疼。 Vị trí lưng của cô ấy hơi đau.. - 这部位需要特别小心。 Vị trí này cần phải đặc biệt cẩn thận.

Ý Nghĩa của "部位" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6

部位 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bộ vị; vị trí (thường dùng cho cơ thể người)

位置 (多用于人的身体)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 部位 bùwèi hěn 容易 róngyì 受伤 shòushāng

    - Vị trí này rất dễ bị thương.

  • volume volume

    - de yāo 部位 bùwèi 有点 yǒudiǎn téng

    - Vị trí lưng của cô ấy hơi đau.

  • volume volume

    - zhè 部位 bùwèi 需要 xūyào 特别 tèbié 小心 xiǎoxīn

    - Vị trí này cần phải đặc biệt cẩn thận.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 部位

  • volume volume

    - 他手 tāshǒu àn zài 当心 dāngxīn 部位 bùwèi

    - Anh ấy đặt tay lên vị trí giữa ngực.

  • volume volume

    - 大连 dàlián 位于 wèiyú 辽东半岛 liáodōngbàndǎo 南部 nánbù

    - Đại Liên nằm ở phía nam bán đảo Liêu Đông.

  • volume volume

    - de yāo 部位 bùwèi 有点 yǒudiǎn téng

    - Vị trí lưng của cô ấy hơi đau.

  • volume volume

    - 身体 shēntǐ 部位 bùwèi 器官 qìguān 或腔 huòqiāng de wài 表面 biǎomiàn 常用 chángyòng 复数 fùshù

    - Bề ngoài của các bộ phận cơ thể, cơ quan hoặc khoang. Thường được sử dụng dưới dạng số nhiều.

  • volume volume

    - 感到 gǎndào 菊花 júhuā 部位 bùwèi 有些 yǒuxiē 不适 bùshì

    - Anh ấy cảm thấy không thoải mái ở vùng hậu môn.

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān 下来 xiàlai 两位 liǎngwèi 干部 gànbù

    - Hôm qua hai cán bộ đã xuống đây.

  • volume volume

    - 司机 sījī zuān dào 车身 chēshēn 下面 xiàmiàn 查看 chákàn 汽车 qìchē 损坏 sǔnhuài de 部位 bùwèi

    - Tài xế chui xuống dưới gầm xe, kiểm tra bộ phận bị hỏng của xe.

  • volume volume

    - 交通管理 jiāotōngguǎnlǐ 部门 bùmén xiàng 发生 fāshēng 重大 zhòngdà 交通事故 jiāotōngshìgù de 单位 dānwèi liàng 黄牌 huángpái

    - ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:ノ丨丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OYT (人卜廿)
    • Bảng mã:U+4F4D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+8 nét)
    • Pinyin: Bù , Pǒu
    • Âm hán việt: Bẫu , Bộ
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRNL (卜口弓中)
    • Bảng mã:U+90E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao