Đọc nhanh: 部位 (bộ vị). Ý nghĩa là: bộ vị; vị trí (thường dùng cho cơ thể người). Ví dụ : - 这个部位很容易受伤。 Vị trí này rất dễ bị thương.. - 她的腰部位有点疼。 Vị trí lưng của cô ấy hơi đau.. - 这部位需要特别小心。 Vị trí này cần phải đặc biệt cẩn thận.
部位 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bộ vị; vị trí (thường dùng cho cơ thể người)
位置 (多用于人的身体)
- 这个 部位 很 容易 受伤
- Vị trí này rất dễ bị thương.
- 她 的 腰 部位 有点 疼
- Vị trí lưng của cô ấy hơi đau.
- 这 部位 需要 特别 小心
- Vị trí này cần phải đặc biệt cẩn thận.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 部位
- 他手 按 在 当心 部位
- Anh ấy đặt tay lên vị trí giữa ngực.
- 大连 位于 辽东半岛 南部
- Đại Liên nằm ở phía nam bán đảo Liêu Đông.
- 她 的 腰 部位 有点 疼
- Vị trí lưng của cô ấy hơi đau.
- 壁 身体 部位 、 器官 或腔 的 外 表面 。 常用 复数
- Bề ngoài của các bộ phận cơ thể, cơ quan hoặc khoang. Thường được sử dụng dưới dạng số nhiều.
- 他 感到 菊花 部位 有些 不适
- Anh ấy cảm thấy không thoải mái ở vùng hậu môn.
- 昨天 下来 两位 干部
- Hôm qua hai cán bộ đã xuống đây.
- 司机 钻 到 车身 下面 , 查看 汽车 损坏 的 部位
- Tài xế chui xuống dưới gầm xe, kiểm tra bộ phận bị hỏng của xe.
- 交通管理 部门 向 发生 重大 交通事故 的 单位 亮 黄牌
- ngành quản lý giao thông cảnh cáo những đơn vị để xảy ra tai nạn giao thông nghiêm trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
部›