Đọc nhanh: 吃着碗里,看着锅里 (cật trứ oản lí khán trứ oa lí). Ý nghĩa là: (thường là nam giới) để có con mắt lang thang, (văn học) nhìn những gì trong nồi khi một người ăn từ bát của một người (thành ngữ), không bằng lòng với những gì đã có.
吃着碗里,看着锅里 khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (thường là nam giới) để có con mắt lang thang
(of men, typically) to have the wandering eye
✪ 2. (văn học) nhìn những gì trong nồi khi một người ăn từ bát của một người (thành ngữ)
lit. eyeing what's in the pot as one eats from one's bowl (idiom)
✪ 3. không bằng lòng với những gì đã có
not content with what one already has
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃着碗里,看着锅里
- 在 湖里 遇着 了 大风 , 使劲 划 了 一阵子 , 才 回到 岸上
- gặp một cơn gió mạnh trên hồ, gắng sức chèo một hồi mới quay trở về bờ
- 他们 手里 可能 没什么 大牌 但 肯定 藏 着 暗牌 对 咱们 留 了 一手
- Trong tay họ có lẽ không có lá bài lớn nào, nhưng chắc chắn có lá bài bí mật, khả năng sẽ đối đầu với chúng ta.
- 孩子 看到 橱窗 里 的 玩具 , 赖着 不肯 去
- thằng bé trông thấy được đồ chơi ở trong quầy rồi là đứng ỳ tại chỗ không chịu đi.
- 听说 孩子 病 了 , 他 心里 有点 着 忙
- nghe nói đứa bé bị bệnh, trong lòng anh ấy rất lo lắng.
- 在 车上 , 他 一心 还 想着 厂里 的 生产 问题 , 并 没有 心肠 去 看 景色
- trên xe, anh ấy mãi lo nghĩ vấn đề sản xuất của xí nghiệp, còn lòng dạ nào mà ngắm cảnh.
- 锅里煮 着 鸡蛋 , 你 10 分钟 以后 关火
- Trong nồi đang luộc trứng, 10 phút sau tắt bếp.
- 她 话 是 这么 说 的 , 可 眼里 始终 浸着 泪水
- Cô ấy nói thì nói vậy, nhưng từ đầu tới cuối đôi mắt vẫn ngấn lệ.
- 他 看着 这群 虎生生 的 年轻人 , 心里 特别 高兴
- ông ấy nhìn thấy đám thanh niên khoẻ mạnh này, trong lòng rất vui sướng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
看›
着›
碗›
里›
锅›