Đọc nhanh: 吃了定心丸 (cật liễu định tâm hoàn). Ý nghĩa là: để cảm thấy yên tâm.
吃了定心丸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để cảm thấy yên tâm
to feel reassured
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃了定心丸
- 心情 终于 定 下来 了
- Tâm trạng cuối cùng đã bình tĩnh lại.
- 他 吃 了 三丸 退烧药
- Anh ấy đã uống ba viên thuốc hạ sốt.
- 心里 像 吃 了 蜜 似的
- Trong lòng giống như ăn mật.
- 除了 菜肴 , 妈妈 肯定 会 做 上 一碗 芒果 羹 , 那 是 我们 最爱 吃 的 甜品 了
- Ngoài các món ăn, mẹ tôi nhất định sẽ làm một bát chè xoài, món tráng miệng yêu thích của anh em chúng tôi.
- 爹地 要 吃掉 他 的 小点心 了
- Bố cần bánh quy của mình.
- 由于 受不了 良心 的 谴责 他 决定 去 警察局 自首
- Không thể chịu nổi cảm giác khiển trách của lương tâm, anh quyết định đến đầu thú tại đồn công an.
- 她 凭良心 做 了 决定
- Cô ấy đã đưa ra quyết định dựa trên lương tâm.
- 老师 的 鼓励 坚定 了 她 的 信心
- Sự khuyến khích của giáo viên đã củng cố sự tự tin của cô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丸›
了›
吃›
定›
⺗›
心›