Đọc nhanh: 定心丸 (định tâm hoàn). Ý nghĩa là: thuốc an thần; viên an thần (ví với những lời nói và hành động nhằm làm cho người khác an tâm.).
定心丸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuốc an thần; viên an thần (ví với những lời nói và hành động nhằm làm cho người khác an tâm.)
(定心丸儿) 比喻能使思想、情绪安定下来的言论或行动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定心丸
- 他 暗暗 下定决心
- Anh ta thầm hạ quyết tâm
- 下定决心
- hạ quyết tâm.
- 你 心里 没主 , 别 做 决定
- Bạn không có chủ kiến, đừng quyết định.
- 一定 要是 心甘情愿 的
- Nó phải được thực hiện một cách tự nguyện.
- 他 果断 地 下定决心 尝试
- Anh ấy quả quyết hạ quyết tâm thử sức.
- 他们 下定决心 完成 这个 项目
- Họ hạ quyết tâm hoàn thành dự án này.
- 他 的 决定 很 偏心
- Quyết định của anh ấy rất thiên vị
- 不怕 那瓜 尔佳 氏 不 从 更何况 从 我 这里 出去 的 人 肯定 和 我 是 一条心
- Tôi không sợ những kẻ phá đám không nghe lời, chưa kể những người đi ra khỏi tôi phải có cùng tâm tư với tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丸›
定›
⺗›
心›