Đọc nhanh: 吃饭皇帝大 (cật phạn hoàng đế đại). Ý nghĩa là: ăn uống đến trước, sau đó đến mọi thứ khác (thành ngữ) (Tw).
吃饭皇帝大 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn uống đến trước, sau đó đến mọi thứ khác (thành ngữ) (Tw)
eating comes first, then comes everything else (idiom) (Tw)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃饭皇帝大
- 他 经常 请 大家 吃饭
- Anh ta hay mời mọi người ăn cơm.
- 我们 在 大厅 吃晚饭
- Chúng tôi ăn tối ở đại sảnh.
- 玉皇大帝
- ngọc hoàng đại đế
- 尖椒 炒 苦瓜 很多 人 都 做 错 了 , 大厨 教 你 几个 小 技巧 , 鲜香 好吃 超 下饭
- Nhiều người đã nấu món mướp đắng xào ớt sai cách, đầu bếp sẽ hướng dẫn bạn một vài mẹo nhỏ, món mướp đắng xào sả ớt cực ngon.
- 工作 完 了 , 大家 一起 去 吃饭
- Công việc kết thúc rồi, mọi người cùng đi ăn.
- 他 的 胃口 很大 , 一顿 吃 五 碗饭
- Sức ăn của anh ấy rất lớn, một bữa có thể ăn năm bát cơm.
- 我们 在 外面 吃饭 时 不 喜欢 将 大 把 的 钱 花 在 酒水 上
- Chúng tôi không muốn chi nhiều tiền cho đồ uống khi đi ăn ngoài.
- 伟大 的 皇帝 改变 了 历史
- Vị hoàng đế vĩ đại đã thay đổi lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
大›
帝›
皇›
饭›