Đọc nhanh: 定心丸儿 (định tâm hoàn nhi). Ý nghĩa là: viên an thần.
定心丸儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viên an thần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定心丸儿
- 一个 心眼儿 为 集体
- một lòng vì tập thể
- 人 都 快 急 疯 了 , 你 还有 心思 逗乐 儿
- người ta muốn phát điên lên, anh còn ở đó mà pha trò.
- 一点儿 也 不用 我 费心
- Nó không làm phiền tôi chút nào.
- 一定 要是 心甘情愿 的
- Nó phải được thực hiện một cách tự nguyện.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 他 那个 人 坏心眼 挺 多 的 , 你 一定 要 小心 一点儿
- anh ta có nhiều ý đồ xấu, cậu nhất định phải cẩn thận 1 chút.
- 不怕 那瓜 尔佳 氏 不 从 更何况 从 我 这里 出去 的 人 肯定 和 我 是 一条心
- Tôi không sợ những kẻ phá đám không nghe lời, chưa kể những người đi ra khỏi tôi phải có cùng tâm tư với tôi.
- 今天 晚上 开会 就 决定 这件 事儿 , 你 听信 吧
- tối nay mở cuộc họp để quyết định việc này, anh đợi tin nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丸›
儿›
定›
⺗›
心›