Đọc nhanh: 唤起 (hoán khởi). Ý nghĩa là: gọi dậy; kêu gọi, gợi; gợi lại, thức tỉnh. Ví dụ : - 唤起民众 kêu gọi nhân dân. - 这封信唤起了我对往事的回忆。 bức thư này gợi lại những ký ức ngày xưa của tôi.
唤起 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. gọi dậy; kêu gọi
号召使奋起
- 唤起民众
- kêu gọi nhân dân
✪ 2. gợi; gợi lại
引起 (注意、回忆等)
- 这 封信 唤起 了 我 对 往事 的 回忆
- bức thư này gợi lại những ký ức ngày xưa của tôi.
✪ 3. thức tỉnh
使醒悟
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唤起
- 唤起民众
- kêu gọi dân chúng; hô hào dân chúng.
- 这 起床号 唤醒 士兵
- Kèn thức dậy đánh thức binh lính.
- 唤起民众
- kêu gọi nhân dân
- 新式 农具 使唤 起来 很得 劲儿
- những nông cụ mới này dùng rất thích.
- 她 唤 朋友 一起 玩耍
- Cô ấy gọi bạn bè chơi cùng.
- 他 召唤 朋友 一起 去 旅行
- Anh ấy kêu gọi bạn bè đi du lịch cùng nhau.
- 这个 梦 唤起 了 可怕 的 往事
- Giấc mơ gợi lên một quá khứ khủng khiếp.
- 这 封信 唤起 了 我 对 往事 的 回忆
- bức thư này gợi lại những ký ức ngày xưa của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唤›
起›