Đọc nhanh: 号召力 (hiệu triệu lực). Ý nghĩa là: có sức mạnh để tập hợp những người ủng hộ.
号召力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có sức mạnh để tập hợp những người ủng hộ
to have the power to rally supporters
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 号召力
- 发出 号召
- công bố hiệu triệu
- 响应号召
- hưởng ứng lời kêu gọi
- 他 号召 部下 战斗
- Anh ấy kêu gọi cấp dưới chiến đấu.
- 感召力
- sức lôi cuốn
- 大家 应该 积极 响应号召
- Mọi người nên tích cực hưởng ứng lời kêu gọi.
- 奔走呼号 , 声嘶力竭
- chạy vạy kêu gào, rát cổ bỏng họng.
- 工会 领袖 号召 抗议 那天 全体 会员 积极 参加
- Lãnh đạo công đoàn kêu gọi tất cả các thành viên tích cực tham gia cuộc biểu tình vào ngày đó.
- 由于 学习 努力 认真 , 因此 他 拿到 三好学生 的 称号
- Vì sự chăm chỉ và nghiêm túc của mình, anh đã được nhận danh hiệu “Ba học sinh giỏi”.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
召›
号›