Đọc nhanh: 号子 (hiệu tử). Ý nghĩa là: ký hiệu; dấu; dấu hiệu, số phòng (phòng giam phạm nhân trong tù).
号子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ký hiệu; dấu; dấu hiệu
记号;标志
✪ 2. số phòng (phòng giam phạm nhân trong tù)
指监狱里关押犯人的房间,每个房间有统一编排的号码
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 号子
- 孩子 在 哀号 不停
- Đứa trẻ đang gào khóc không ngừng.
- 号 房子
- ghi số phòng
- 帖子 里 有 他 的 电话号码
- Trong thiệp có số điện thoại của anh ấy.
- 他 用 小号 吹奏 了 一首 曲子
- Anh ta đã sử dụng kèn nhỏ để thổi một bài hát.
- 他 给 了 我 一个 小册子 记录 电话号码
- Anh ấy đã cho tôi một cuốn sổ nhỏ để ghi lại số điện thoại.
- 汽车 型号 , 汽车 牌子 制成品 的 型号 或 牌子 , 尤指 汽车
- Loại xe hơi, loại hoặc nhãn hiệu của sản phẩm xe hơi, đặc biệt là xe hơi.
- 他 喜欢 大号 的 鞋子
- Anh ấy thích giày cỡ lớn.
- 孩子 在 街上 号 妈妈
- Đứa trẻ đang gọi mẹ trên phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
子›