Đọc nhanh: 可骑行的电动行李箱 (khả kỵ hành đích điện động hành lí tương). Ý nghĩa là: Va li có gắn động cơ.
可骑行的电动行李箱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Va li có gắn động cơ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可骑行的电动行李箱
- 电动车 行驶 在 安静 的 小巷 中
- Xe điện di chuyển trong con hẻm yên tĩnh.
- 爸爸 勒紧 了 行李箱 的 绑带
- Bố đã thít chặt dây buộc của vali.
- 他 用 结实 的 绳子 绑 了 行李
- Anh ấy dùng dây chắc chắn để buộc hành lý.
- ( 同步 电动机 的 ) 速度 偏差 同步电机 运行 速度 的 周期性 变化
- Sự sai khác về tốc độ (của động cơ đồng bộ) là sự biến đổi theo chu kỳ của tốc độ hoạt động của động cơ đồng bộ.
- 我 的 行李箱 有 一个 号码 锁
- Vali của tôi có một cái khóa số.
- 果断 的 行动 可以 解决问题
- Hành động quyết đoán có thể giải quyết vấn đề.
- 有人 开 了 我 的 行李箱
- Ai đó đã mở hành lý của tôi.
- 我 的 行李箱 在 哪儿 了 ?
- Hành lý của tôi đâu rồi?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
可›
李›
电›
的›
箱›
行›
骑›