Đọc nhanh: 冰箱 (băng sương). Ý nghĩa là: tủ lạnh; tủ đá. Ví dụ : - 我们家有两台冰箱。 Nhà chúng tôi có 2 cái tủ lạnh.. - 这台冰箱是最新型的。 Chiếc tủ lạnh này là mẫu mới nhất.. - 冰箱里还有什么吃的吗? Trong tủ lạnh còn có gì ăn không?
冰箱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tủ lạnh; tủ đá
冷藏食物或药品用的器具,里面放冰块,保持低温
- 我们 家有 两台 冰箱
- Nhà chúng tôi có 2 cái tủ lạnh.
- 这台 冰箱 是 最新型 的
- Chiếc tủ lạnh này là mẫu mới nhất.
- 冰箱 里 还有 什么 吃 的 吗 ?
- Trong tủ lạnh còn có gì ăn không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 冰箱
✪ 1. Định ngữ(单门/ 双门/ 名牌...) + 冰箱
"冰箱" vai trò trung tâm ngữ
- 我 打算 买 名牌 冰箱
- Tôi dự định mua tủ lạnh hàng hiệu.
- 这是 一台 单门 冰箱
- Đây là một chiếc tủ lạnh một cánh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冰箱
- 冰箱 生产 大户
- Nhiều cơ sở sản xuất tủ lạnh.
- 他 把 旧 冰箱 搬走 了
- Anh ấy đã chuyển cái tủ lạnh cũ đi rồi.
- 奶油 要 放在 冰箱 里 保存
- Kem tươi cần được bảo quản trong tủ lạnh.
- 冰箱 有 隔热 的 墙
- Tủ lạnh có lá chắn nhiệt.
- 她 把 便条 粘贴 在 冰箱 上
- Cô ấy dán ghi chú lên trên tủ lạnh.
- 把 水果 放入 冰箱
- Cho trái cây vào tủ lạnh.
- 冰箱 里 还有 什么 吃 的 吗 ?
- Trong tủ lạnh còn có gì ăn không?
- 她 将 放在 冰箱 里 的 一些 残余 食物 拼凑 成 一餐饭
- Cô ấy ghép một bữa ăn từ những món ăn còn lại trong tủ lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冰›
箱›