Đọc nhanh: 行李箱 (hành lí tương). Ý nghĩa là: vali; hành lí. Ví dụ : - 这个行李箱太重了! Cái vali này nặng quá!. - 有人开了我的行李箱。 Ai đó đã mở hành lý của tôi.. - 我的行李箱在哪儿了? Hành lý của tôi đâu rồi?
行李箱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vali; hành lí
收纳和携带个人物品的容器
- 这个 行李箱 太重 了 !
- Cái vali này nặng quá!
- 有人 开 了 我 的 行李箱
- Ai đó đã mở hành lý của tôi.
- 我 的 行李箱 在 哪儿 了 ?
- Hành lý của tôi đâu rồi?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行李箱
- 他 把 书 塞进 行李箱
- Anh nhét cuốn sách vào vali.
- 爸爸 勒紧 了 行李箱 的 绑带
- Bố đã thít chặt dây buộc của vali.
- 他 把 箱子 放在 行李 寄存处
- Anh ta đặt chiếc hộp vào khu vực giữ hành lý.
- 行李箱 里 没有 余地 了
- Trong vali không còn chỗ trống nữa.
- 我 的 行李箱 有 一个 号码 锁
- Vali của tôi có một cái khóa số.
- 这个 行李箱 太重 了 !
- Cái vali này nặng quá!
- 他 把 衣服 装进 了 行李箱
- Anh ấy đã bỏ quần áo vào vali.
- 有人 开 了 我 的 行李箱
- Ai đó đã mở hành lý của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
李›
箱›
行›