Đọc nhanh: 银行可贴现性 (ngân hành khả thiếp hiện tính). Ý nghĩa là: Tính khả thi của ngân hàng có thể chuyển tiền mặt thanh toán.
银行可贴现性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tính khả thi của ngân hàng có thể chuyển tiền mặt thanh toán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 银行可贴现性
- 工资 有余 可存 银行
- Lương có dư có thể gửi ngân hàng.
- 欧元 在 银行 可以 兑换
- Euro có thể đổi tại ngân hàng.
- 在 经济 萧条 期间 , 银行 很 可能 倒闭
- Trong thời kỳ suy thoái kinh tế, ngân hàng có thể phá sản.
- DNA 检测 发现 了 可变 串联 重复 基因
- Tôi đã tìm thấy các lần lặp lại song song khác nhau trong thử nghiệm DNA.
- 我 向 他 询问 了 我们 的 主意 的 可行性
- Tôi hỏi anh ấy về tính khả thi của ý tưởng của chúng tôi.
- 我 去 银行 把 支票 兑成 现金
- Tôi đi ngân hàng đổi séc thành tiền mặt.
- 他 之前 做 房地产 行业 , 现在 从事 教育 行业
- Anh ấy từng làm trong ngành bất động sản, bây giờ anh ấy đang làm trong ngành giáo dục
- 把 暂时 不用 的 现款 存 在 银行 里
- đem những khoản không dùng đến gởi vào trong ngân hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
可›
性›
现›
行›
贴›
银›