Đọc nhanh: 可行性研究 (khả hành tính nghiên cứu). Ý nghĩa là: nghiên cứu khả thi.
可行性研究 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghiên cứu khả thi
feasibility study
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可行性研究
- 作出 决定 之前 需要 进行 研究
- Trước khi đưa ra quyết định cần tiến hành nghiên cứu.
- 还有 你 去年 在 密西西比 进行 的 蓝调 民俗 研究 ..
- Nghiên cứu dân gian blues của bạn ở Mississippi vào mùa hè năm ngoái
- 对 历史 进行 断代 研究
- tiến hành phân chia thời kỳ lịch sử để nghiên cứu.
- 科学 人士 正在 进行 研究
- Các nhà khoa học đang thực hiện nghiên cứu.
- 目前 学界 对 汉语 语法 变换分析 的 探源 研究 似有 可 商之处
- Hiện tại, việc nghiên cứu về nguồn gốc của việc phân tích sự biến đổi ngữ pháp tiếng Hán có vẻ là có thể thương lượng được.
- 她 喜欢 研究 各种 花卉 的 特性
- Cô ấy thích nghiên cứu các đặc tính của các loại cây cỏ.
- 你 可以 在 学校 伺服器 上下 到 我 的 研究 报告
- Bạn có thể tải xuống bài báo của tôi từ máy chủ của trường đại học.
- 最近 的 研究 已经 把 过份 自拍 行为
- Các nghiên cứu gần đây đã liên kết việc chụp ảnh tự sướng quá mức
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
可›
性›
研›
究›
行›