Đọc nhanh: 可行性 (khả hành tính). Ý nghĩa là: tính khả thi. Ví dụ : - 我向他询问了我们的主意的可行性 Tôi hỏi anh ấy về tính khả thi của ý tưởng của chúng tôi.
可行性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tính khả thi
feasibility
- 我 向 他 询问 了 我们 的 主意 的 可行性
- Tôi hỏi anh ấy về tính khả thi của ý tưởng của chúng tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可行性
- 他 常有 弊行 , 不可 信
- Anh ấy thường có hành vi gian lận, không đáng tin.
- 不要 性乱 行为
- Đừng quan hệ tình dục bừa bãi.
- 也 可能 他 有 选择性 失忆
- Cũng có thể anh ấy có trí nhớ có chọn lọc.
- 一致性 并 不是 什么 可怕 的 东西
- Nhất quán không có gì đáng sợ.
- 他 性格 古怪 一副 深不可测 的 样子
- Anh ta có tính cách cổ quái , một bộ dạng thâm sâu khó lường
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 不 可以 那么 小气 行事
- Đừng có hành động nhỏ mọn như vậy.
- 我 向 他 询问 了 我们 的 主意 的 可行性
- Tôi hỏi anh ấy về tính khả thi của ý tưởng của chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
可›
性›
行›