叫苦 jiàokǔ
volume volume

Từ hán việt: 【khiếu khổ】

Đọc nhanh: 叫苦 (khiếu khổ). Ý nghĩa là: kêu khổ; than khổ. Ví dụ : - 叫苦不迭。 kêu khổ mãi.

Ý Nghĩa của "叫苦" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

叫苦 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kêu khổ; than khổ

诉说苦处

Ví dụ:
  • volume volume

    - 叫苦不迭 jiàokǔbùdié

    - kêu khổ mãi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叫苦

  • volume volume

    - 看到 kàndào 自己 zìjǐ 办公桌 bàngōngzhuō shàng yòu shì 一堆 yīduī yào 处理 chǔlǐ de 东西 dōngxī jiù 暗自 ànzì 叫苦 jiàokǔ

    - Cô ấy nhìn thấy một đống việc cần xử lý trên bàn làm việc của mình và thầm than vãn.

  • volume volume

    - 叫苦连天 jiàokǔliántiān

    - không ngớt kêu khổ.

  • volume volume

    - 一段 yīduàn 失败 shībài de 婚姻 hūnyīn 虽然 suīrán 令人 lìngrén 痛苦 tòngkǔ dàn huì ràng rén 成长 chéngzhǎng

    - một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.

  • volume volume

    - 叫苦不迭 jiàokǔbùdié

    - luôn mồm than khổ

  • volume volume

    - 叫苦不迭 jiàokǔbùdié

    - kêu khổ mãi.

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 做饭 zuòfàn 索性 suǒxìng 叫外卖 jiàowàimài

    - Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 从早到晚 cóngzǎodàowǎn 默默地 mòmòdì 操持家务 cāochijiāwù 没叫 méijiào guò 一声 yīshēng

    - Mẹ tôi âm thầm làm việc nhà từ sáng đến tối, không hề kêu gào thảm thiết.

  • volume volume

    - zài 工作 gōngzuò zhōng 多会儿 duōhuìer méi jiào 过苦 guòkǔ

    - trong công việc anh ấy không bao giờ than khổ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiào
    • Âm hán việt: Khiếu
    • Nét bút:丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RVL (口女中)
    • Bảng mã:U+53EB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Kǔ
    • Âm hán việt: Cổ , Khổ
    • Nét bút:一丨丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJR (廿十口)
    • Bảng mã:U+82E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao