Đọc nhanh: 叫苦 (khiếu khổ). Ý nghĩa là: kêu khổ; than khổ. Ví dụ : - 叫苦不迭。 kêu khổ mãi.
叫苦 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kêu khổ; than khổ
诉说苦处
- 叫苦不迭
- kêu khổ mãi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叫苦
- 她 看到 自己 办公桌 上 又 是 一堆 要 处理 的 东西 就 暗自 叫苦
- Cô ấy nhìn thấy một đống việc cần xử lý trên bàn làm việc của mình và thầm than vãn.
- 叫苦连天
- không ngớt kêu khổ.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 叫苦不迭
- luôn mồm than khổ
- 叫苦不迭
- kêu khổ mãi.
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 妈妈 从早到晚 默默地 操持家务 , 没叫 过 一声 苦
- Mẹ tôi âm thầm làm việc nhà từ sáng đến tối, không hề kêu gào thảm thiết.
- 在 工作 中 他 多会儿 也 没 叫 过苦
- trong công việc anh ấy không bao giờ than khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叫›
苦›