Đọc nhanh: 忙不迭 (mang bất điệt). Ý nghĩa là: vội vàng; nóng vội; gấp gáp; cuống quýt; vội vã. Ví dụ : - 他忙不迭地回答问题。 Anh ấy vội vàng trả lời câu hỏi.. - 她忙不迭地跑去接电话。 Cô ấy vội vã chạy đi nghe điện thoại.. - 他忙不迭地准备茶水。 Anh ấy gấp gáp chuẩn bị trà.
忙不迭 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vội vàng; nóng vội; gấp gáp; cuống quýt; vội vã
表示急忙,连忙的样子
- 他 忙不迭 地 回答 问题
- Anh ấy vội vàng trả lời câu hỏi.
- 她 忙不迭 地 跑 去 接电话
- Cô ấy vội vã chạy đi nghe điện thoại.
- 他 忙不迭 地 准备 茶水
- Anh ấy gấp gáp chuẩn bị trà.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 忙不迭
✪ 1. 忙不迭 + 地 + Động từ
- 人们 忙不迭 地 找 地方 躲避
- Mọi người vội vàng tìm chỗ trú.
- 我 忙不迭 地 收拾 行李
- Tôi vội vàng thu dọn hành lý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忙不迭
- 他 忙不迭 地 回答 问题
- Anh ấy vội vàng trả lời câu hỏi.
- 忙不迭
- bận cuống cả lên
- 忙不迭
- vội vã; vội vàng.
- 他 忙不迭 地 准备 茶水
- Anh ấy gấp gáp chuẩn bị trà.
- 人们 忙不迭 地 找 地方 躲避
- Mọi người vội vàng tìm chỗ trú.
- 小王 一边 忙不迭 地 和 同学 抢 桃子 吃 , 一边 和 我 闲聊
- Tiểu Vương vừa vội vàng cùng bạn học tranh đào ăn, vừa nói chuyện phiếm với tôi.
- 我 忙不迭 地 收拾 行李
- Tôi vội vàng thu dọn hành lý.
- 她 忙不迭 地 跑 去 接电话
- Cô ấy vội vã chạy đi nghe điện thoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
忙›
迭›