Đọc nhanh: 装穷叫苦 (trang cùng khiếu khổ). Ý nghĩa là: giả vờ và phàn nàn cay đắng vì nghèo đói (thành ngữ).
装穷叫苦 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giả vờ và phàn nàn cay đắng vì nghèo đói (thành ngữ)
to feign and complain bitterly of being poverty stricken (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装穷叫苦
- 她 看到 自己 办公桌 上 又 是 一堆 要 处理 的 东西 就 暗自 叫苦
- Cô ấy nhìn thấy một đống việc cần xử lý trên bàn làm việc của mình và thầm than vãn.
- 叫苦连天
- không ngớt kêu khổ.
- 叫苦不迭
- luôn mồm than khổ
- 叫苦不迭
- kêu khổ mãi.
- 解放前 农民 们 穷年累月 地 辛苦 劳动 , 但 生活 仍旧 很 苦
- trước giải phóng, nông dân quanh năm suốt tháng lao động cực nhọc, mà cuộc sống vẫn cơ cực.
- 穷苦 的 农民 连件 挡寒 的 农服 都 没有
- nông dân nghèo ngay cả quần áo ấm cũng không có
- 妈妈 从早到晚 默默地 操持家务 , 没叫 过 一声 苦
- Mẹ tôi âm thầm làm việc nhà từ sáng đến tối, không hề kêu gào thảm thiết.
- 旧社会 整 得 我们 穷人 好苦
- Xã hội cũ làm cho người nghèo chúng ta thật cực khổ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叫›
穷›
苦›
装›