Đọc nhanh: 孤身只影 (cô thân chích ảnh). Ý nghĩa là: một mình một bóng; một thân một bóng; cô đơn hiu quạnh; cô thân chiếc bóng.
孤身只影 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một mình một bóng; một thân một bóng; cô đơn hiu quạnh; cô thân chiếc bóng
来去只有自己孤独的身影,形容无亲无靠; 孤单一人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤身只影
- 一个 模糊 的 身影 从 黑暗 中 闪过
- Một hình bóng mờ mịt lao qua từ bóng tối.
- 一只 野兔 影在 草丛里
- Thỏ hoang đang ẩn nấp trong bụi cỏ.
- 他 胸前 纹身 了 一只 老鹰
- Trước ngực anh ấy xăm đại bàng.
- 他 上身 只 穿 一件 衬衫
- Anh ấy chỉ mặc vỏn vẹn một cái áo sơ mi.
- 他 这样 做 只会 惹祸上身
- Anh ta làm như vậy chỉ sẽ tự chuốc lấy rắc rối.
- 只要 身体 条件 许可 , 我会 参加 那场 比赛
- Chỉ cần sức khỏe cho phép, tôi sẽ tham gia trận thi đấu đó.
- 他 只身 努力 求 成功
- Anh ấy một mình cố gắng để đạt được thành công.
- 父母 早年 去世 , 只 剩下 他 孤身一人
- cha mẹ đều chết sớm, chỉ còn lại một mình nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
只›
孤›
影›
身›