Đọc nhanh: 只消 (chỉ tiêu). Ý nghĩa là: chỉ cần; miễn là. Ví dụ : - 这点活儿,只消几分钟就可以干完。 việc này chỉ cần mấy phút là có thể làm xong.
只消 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ cần; miễn là
只需要
- 这点 活儿 , 只消 几分钟 就 可以 干完
- việc này chỉ cần mấy phút là có thể làm xong.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 只消
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 这一 新闻节目 只 报道 国外 消息
- Chương trình tin tức này chỉ phát sóng tin tức nước ngoài.
- 只消 一句 话
- Chỉ cần một câu nói.
- 那 只帆 渐渐 消失
- Chiếc thuyền buồm đó dần dần biến mất.
- 我 只能 期待 有 一天 终于 消灭 这种 细菌 感染
- Tôi chỉ có thể chờ đợi một ngày nào đó cuối cùng cũng loại bỏ được vi khuẩn lây nhiễm này
- 他 的 工资 也 就 只够 他 一个 人 花消 的
- tiền lương của anh ấy, chỉ đủ mình anh ấy tiêu.
- 下雨 了 , 我们 只好 取消 计划
- Trời mưa nên chúng tôi chỉ đành hủy bỏ kế hoạch.
- 我 那趟 班机 误点 了 我 只好 看书 消磨 时间 打发 了 两 小时
- Chuyến bay của tôi đã bị trễ, vì vậy tôi đã phải đọc sách để giết thời gian (trong hai giờ).
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
只›
消›