Đọc nhanh: 阴阳怪气 (âm dương quái khí). Ý nghĩa là: kỳ quái; quái gở; sáng nắng chiều mưa (chỉ tính cách, hành động quái gở, không giống bình thường); nói chuyện kỳ kỳ quái quái; kiểu móc mỉa; châm chọc. Ví dụ : - 他说话阴阳怪气的,没法跟他打交道。 Anh ấy ăn nói rất kỳ quái, không cách gì nói chuyện với anh ấy được.. - 天气老是这样阴阳怪气的,不晴也不雨。 Thời tiết quái gở như vậy, không nắng cũng không mưa.. - 我真腻烦这种阴阳怪气的人。 Tôi quá mệt mỏi với loại người quái gở này.
阴阳怪气 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kỳ quái; quái gở; sáng nắng chiều mưa (chỉ tính cách, hành động quái gở, không giống bình thường); nói chuyện kỳ kỳ quái quái; kiểu móc mỉa; châm chọc
形容态度暧昧,言行诡秘,使人感觉不可捉摸。
- 他 说话 阴阳怪气 的 , 没法 跟 他 打交道
- Anh ấy ăn nói rất kỳ quái, không cách gì nói chuyện với anh ấy được.
- 天气 老是 这样 阴阳怪气 的 , 不晴 也 不雨
- Thời tiết quái gở như vậy, không nắng cũng không mưa.
- 我 真 腻烦 这种 阴阳怪气 的 人
- Tôi quá mệt mỏi với loại người quái gở này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴阳怪气
- 阴阳 二气
- nguyên khí âm dương
- 天气 老是 这样 阴阳怪气 的 , 不晴 也 不雨
- Thời tiết quái gở như vậy, không nắng cũng không mưa.
- 阴阳 二气 调和 万物
- Âm và dương điều hòa vạn vật.
- 他 说话 阴阳怪气 的 , 没法 跟 他 打交道
- Anh ấy ăn nói rất kỳ quái, không cách gì nói chuyện với anh ấy được.
- 已经 交 小雪 了 , 无怪 天气 这么 冷
- đã đến tiết tiểu tuyết rồi, chẳng trách trời lạnh thế này.
- 七月 的 天气 , 太阳 正毒
- Thời tiết tháng bảy, nắng thật gay gắt.
- 我 真 腻烦 这种 阴阳怪气 的 人
- Tôi quá mệt mỏi với loại người quái gở này.
- 三月 天气 , 虽 没 太阳 , 已经 比较 暖和 了
- khí hậu tháng ba, tuy là không thấy mặt trời nhưng mà đã thấy ấm rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怪›
气›
阳›
阴›