Đọc nhanh: 古记 (cổ ký). Ý nghĩa là: sách cổ; sách sử, chuyện; câu chuyện.
古记 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sách cổ; sách sử
记载以前所发生过的事的书
✪ 2. chuyện; câu chuyện
指旧闻或故事也叫"古记儿"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古记
- 一失足成千古恨
- Một lần lỡ bước ôm hận ngàn thu.
- 古籍 记载 过往 兴衰
- Sách cổ ghi lại sự thăng trầm của quá khứ.
- 一位 记者 报道 了 这个 消息
- Một vị phóng viên đưa tin.
- 《 西游记 》 是 一本 对 青少年 影响 很大 的 书
- “Tây Du Ký” là cuốn sách có ảnh hưởng rất lớn đến giới trẻ.
- 他 记得 许多 古往今来 的 故事
- anh ấy nhớ rất nhiều việc từ xưa đến nay.
- 据 古书 记载 , 此地 曾 是 战场
- Theo sách cổ, nơi đây từng là chiến trường.
- 古老 的 记载 充满 神秘
- Những ghi chép cổ xưa đầy bí ẩn.
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
古›
记›