Đọc nhanh: 圣地 (thánh địa). Ý nghĩa là: đất thánh; thánh địa, cái nôi; vùng đất thiêng liêng. Ví dụ : - 延安是中国人民革命的圣地。 Diên An là cái nôi của Cách Mạng nhân dân Trung Quốc.
圣地 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đất thánh; thánh địa
宗教徒称与教主生平事迹有重大关系的地方,如基督教徒称耶路撒冷为圣地,伊斯兰教徒称麦加为圣地
✪ 2. cái nôi; vùng đất thiêng liêng
指具有重大历史意义和作用的地方
- 延安 是 中国 人民 革命 的 圣地
- Diên An là cái nôi của Cách Mạng nhân dân Trung Quốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圣地
- 一个 美人鱼 爱上 了 陆地 的 男孩
- Một nàng tiên cá phải lòng một chàng trai trên cạn.
- 延安 是 中国 人民 革命 的 圣地
- Diên An là cái nôi của Cách Mạng nhân dân Trung Quốc.
- 革命圣地 延安 令人神往
- thánh địa cách mạng Diên An làm cho mọi người đều hướng lòng về đó.
- 爱洒 西藏 圣地
- Tình yêu rải khắp vùng đất thánh Tây Tạng.
- 这个 战场 被 视为 圣地 以 纪念 战死 在 这里 的 战士
- Chiến trường này được coi là đất thánh để tưởng nhớ các chiến sĩ hy sinh trong trận đánh ở đây.
- 许多 人来 参观 这个 圣地
- Nhiều người đến tham quan thánh địa này.
- 也许 是 在 圣地牙哥 卖 阳台 家具
- Có lẽ tôi đang bán đồ nội thất sân hiên ở San Diego.
- 丛林 是 佛教 的 圣地
- Chùa chiền là thánh địa của Phật giáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圣›
地›