Đọc nhanh: 今古文 (kim cổ văn). Ý nghĩa là: Cựu Hán học hoặc viết lại các văn bản cổ điển như lục kinh điển của Nho giáo 六經 | 六经.
今古文 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cựu Hán học hoặc viết lại các văn bản cổ điển như lục kinh điển của Nho giáo 六經 | 六经
Former Han dynasty study or rewriting of classical texts such as the Confucian six classics 六經|六经 [Liu4 jīng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 今古文
- 他们 揭开 了 古代文明 的 奥秘
- Họ đã giải mã bí ẩn của nền văn minh cổ đại.
- 他 常常 稽古 古文
- Anh ấy thường xuyên nghiên cứu văn cổ.
- 亘古 至今 ( 从古到今 )
- từ cổ chí kim
- 今 的 文化 多元 而 丰富
- Văn hóa hiện đại đa dạng và phong phú.
- 学习 古代 文化 , 不是 为了 复古 , 而是 古为今用
- học tập văn hoá cổ đại, không phải vì muốn phục cổ, mà là vì muốn ôn cố tri tân.
- 他 右古 之 文化 风尚
- Anh ấy tôn sùng văn hóa cổ đại.
- 今天 的 文娱 晚会 , 除了 京剧 、 曲艺 以外 , 还有 其他 精彩节目
- buổi văn nghệ tối nay, ngoài kinh kịch, khúc nghệ ra, còn có những tiết mục đặc sắc khác.
- 今天 我们 上 语文课
- Hôm nay chúng ta học môn Ngữ văn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
今›
古›
文›