Đọc nhanh: 古文字 (cổ văn tự). Ý nghĩa là: văn tự cổ đại; chữ cổ.
古文字 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. văn tự cổ đại; chữ cổ
古代的文字在中国指古代传下来的篆文体系的文字,特指秦以前的文字,如甲骨文和金文
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古文字
- 他们 揭开 了 古代文明 的 奥秘
- Họ đã giải mã bí ẩn của nền văn minh cổ đại.
- 他 常常 稽古 古文
- Anh ấy thường xuyên nghiên cứu văn cổ.
- 他 通过 文字 刻画 历史 事件
- Anh ấy thông qua chữ viết khắc họa các sự kiện lịch sử.
- 他 注视 着 屏幕 上 的 文字
- Anh ta nhìn chăm chú chữ trên màn hình.
- 书写 的 文字 模糊 难认
- Chữ viết mờ khó đọc nên khó nhận ra.
- 他 喜欢 研究 古典文学
- Anh ấy thích nghiên cứu văn học cổ điển.
- 他 每天 学习 古代 的 文
- Anh ấy học văn tự cổ mỗi ngày.
- 中国 有 将近 四千年 的 有 文字 可考 的 历史
- Chữ viết Trung Quốc có gần bốn ngàn năm lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
古›
字›
文›