Đọc nhanh: 古文运动 (cổ văn vận động). Ý nghĩa là: phong trào văn hóa khao khát nghiên cứu và thi đua các tác phẩm kinh điển, ở các thời kỳ lịch sử khác nhau, đặc biệt. Tang and Song.
古文运动 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phong trào văn hóa khao khát nghiên cứu và thi đua các tác phẩm kinh điển, ở các thời kỳ lịch sử khác nhau, đặc biệt. Tang and Song
cultural movement aspiring to study and emulate classic works, at different periods of history, esp. Tang and Song
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古文运动
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 五四运动
- Phong trào Ngũ Tứ.
- 《 全市 中学生 运动会 侧记 》
- "Viết về phong trào học sinh trong toàn thành phố"
- 新文学运动 发 轫 于 五四运动
- phong trào văn học mới bắt đầu cùng với phong trào Ngũ Tứ.
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
- 本版 诗文 , 照片 均 由 运动会 宣传组 供稿
- bản in thơ, ảnh đều do tổ tuyên truyền hội thể thao đưa bản thảo.
- 鲁迅 先生 是 新文化运动 的 旗手
- Lỗ Tấn là người tiên phong của phong trào văn hoá mới.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
古›
文›
运›