古文 gǔwén
volume volume

Từ hán việt: 【cổ văn】

Đọc nhanh: 古文 (cổ văn). Ý nghĩa là: cổ văn; văn cổ (văn ngôn từ phong trào Ngũ Tứ trở về trước), chữ cổ; cổ tự (kiểu chữ từ thời Tần trở về trước). Ví dụ : - 莱顿的古文明博物馆 Bảo tàng cổ vật ở Leiden.. - 他的古文根底很好。 vốn cổ văn của anh ấy rất tốt.. - 这篇古文是托名之作。 bài cổ văn này viết giả danh người khác.

Ý Nghĩa của "古文" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

古文 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cổ văn; văn cổ (văn ngôn từ phong trào Ngũ Tứ trở về trước)

五四以前的文言文的统称 (一般不包括'骈文')

Ví dụ:
  • volume volume

    - 莱顿 láidùn de 古文明 gǔwénmíng 博物馆 bówùguǎn

    - Bảo tàng cổ vật ở Leiden.

  • volume volume

    - de 古文 gǔwén 根底 gēndǐ hěn hǎo

    - vốn cổ văn của anh ấy rất tốt.

  • volume volume

    - 这篇 zhèpiān 古文 gǔwén shì 托名 tuōmíng 之作 zhīzuò

    - bài cổ văn này viết giả danh người khác.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. chữ cổ; cổ tự (kiểu chữ từ thời Tần trở về trước)

汉代通行隶书,因此把秦以前的字体叫做古文,特指许慎《说文解字》里的古文

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古文

  • volume volume

    - 他们 tāmen 揭开 jiēkāi le 古代文明 gǔdàiwénmíng de 奥秘 àomì

    - Họ đã giải mã bí ẩn của nền văn minh cổ đại.

  • volume volume

    - 修复 xiūfù 古迹 gǔjì 保护 bǎohù 文化遗产 wénhuàyíchǎn

    - Khôi phục di tích để bảo vệ di sản văn hóa.

  • volume volume

    - 右古 yòugǔ zhī 文化 wénhuà 风尚 fēngshàng

    - Anh ấy tôn sùng văn hóa cổ đại.

  • volume volume

    - 俳谐 páixié wén ( 古代 gǔdài zhǐ 隐喻 yǐnyù 调笑 tiáoxiào 讥讽 jīfěng de 文章 wénzhāng )

    - văn hài hước.

  • volume volume

    - 每天 měitiān 学习 xuéxí 古代 gǔdài de wén

    - Anh ấy học văn tự cổ mỗi ngày.

  • volume volume

    - 阅读 yuèdú le 许多 xǔduō 古代 gǔdài 文章 wénzhāng

    - Anh ấy đọc nhiều tác phẩm cổ xưa.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 玩味 wánwèi 古文 gǔwén de 细节 xìjié

    - Anh ấy thích nghiền ngẫm các chi tiết trong văn cổ.

  • volume volume

    - 古代文明 gǔdàiwénmíng de 起源 qǐyuán hěn 复杂 fùzá

    - Nguồn gốc của nền văn minh cổ đại rất phức tạp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cổ
    • Nét bút:一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JR (十口)
    • Bảng mã:U+53E4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao