Đọc nhanh: 口布 (khẩu bố). Ý nghĩa là: khăn ăn (trong buổi tiệc).
口布 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khăn ăn (trong buổi tiệc)
餐巾
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口布
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 把 布袋 口 儿 捆扎 好
- cột miệng bao bố lại cho chặt.
- 用 口哨 模仿 布谷鸟 叫
- huýt sáo bắt chước theo tiếng chim cuốc.
- 在 各 港口 实行 布雷
- thả mìn các cửa cảng
- 人口 分布 在 各地 不同
- Dân số phân bố khác nhau ở các khu vực.
- 他们 的 主要 出口 货物 是 纺织品 , 特别 是 丝绸 和 棉布
- Hàng hóa xuất khẩu chính của họ là sản phẩm dệt may, đặc biệt là lụa và vải bông.
- 布 口袋 很 结实 , 适合 装 食物
- Bao vải rất chắc chắn, phù hợp để đựng thực phẩm.
- 他 亲口 向 大家 宣布 了 他 的 决定
- Anh ấy chính miệng thông báo cho mọi người quyết định của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
布›