Đọc nhanh: 变换的场景 (biến hoán đích trường ảnh). Ý nghĩa là: Phông cảnh thay đổi.
变换的场景 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phông cảnh thay đổi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 变换的场景
- 喜悦 的 场景 令人感动
- Cảnh tượng vui mừng khiến người ta cảm động.
- 一场 大 的 变革
- một cuộc cải cách lớn
- 变频器 将 无线电 讯号 从 一种 频率 转换成 另 一种 频率 的 电子装置
- Thiết bị điện tử biến tần chuyển đổi tín hiệu radio từ một tần số sang một tần số khác.
- 他们 预测 了 市场 的 变化
- Họ đã dự đoán sự thay đổi của thị trường.
- 是 那种 能 把 去 朋友 家过夜 变成 石刑 现场 的 人
- Loại người biến một giấc ngủ thành một kẻ ném đá.
- 摄影棚 内 的 场景 可以 拍 到 电影 里
- Các cảnh quay trong studio cũng có thể đưa vào trong phim ảnh.
- 特写 一种 简要 但 有 戏剧性 的 重要 演员 的 出场 , 如 动作 画面 的 单一 场景
- Chụp cận cảnh một cảnh quan trọng của một diễn viên quan trọng, ngắn gọn nhưng mang tính kịch tính, như một cảnh động tác duy nhất.
- 悬疑片 中 的 建立 起来 的 张力 可以 在 一个 很 好 的 喜剧 场景 中 释放
- Sự căng thẳng trong một bộ phim trinh thám có thể được giải tỏa bằng một phân cảnh hài hước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
场›
换›
景›
的›