Đọc nhanh: 受洗命名 (thụ tẩy mệnh danh). Ý nghĩa là: được làm lễ rửa tội.
受洗命名 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được làm lễ rửa tội
to be christened
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受洗命名
- 受过 战斗 的 洗礼
- đã từng được thử thách trong chiến đấu.
- 人 不再 受 命运 播弄
- con người không còn chịu sự chi phối của số mệnh nữa
- 利用 公司 名誉 在外 招摇撞骗 致 公司 名 誊 受损害 者
- sử dụng danh tiếng của công ty để lừa đảo lừa gạt, dẫn đến danh tiếng của công ty chịu thiệt hại.
- 我们 的 团队 被 命名 为 先锋队
- Đội của chúng tôi được đặt tên là "Đội Tiên Phong."
- 为了 纪念 这 一天 , 他们 给 它 命名 为 光棍节
- Để kỷ niệm ngày này, họ đặt tên là "Lễ Độc Thân".
- 今天 我 觉得 难受 得 要命
- Hôm nay tôi cảm thấy khó chịu vô cùng.
- 受害人 体内 有 少量 的 镇定剂 和 克 他命
- Nạn nhân của chúng tôi có nồng độ ketamine trong thuốc an thần thấp trong hệ thống của cô ấy.
- 她 在 受业 于 著名 老师
- Cô ấy đang học nghề với thầy nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
名›
命›
洗›