Đọc nhanh: 受命于天 (thụ mệnh ư thiên). Ý nghĩa là: để "nhận Thiên mệnh" (bản dịch tiếng Anh truyền thống), trở thành Hoàng đế bởi ân điển của Thiên đàng.
受命于天 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để "nhận Thiên mệnh" (bản dịch tiếng Anh truyền thống)
to"receive the Mandate of Heaven" (traditional English translation)
✪ 2. trở thành Hoàng đế bởi ân điển của Thiên đàng
to become Emperor by the grace of Heaven
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受命于天
- 乐天知命
- vui với số mệnh trời cho.
- 人生 最大 的 幸福 莫过于 享受 爱 和 被 爱
- Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.
- 中国队 将 于 明天 与 日本队 对垒
- ngày mai đội Trung Quốc sẽ đấu với đội Nhật Bản.
- 他 受命 去 聘问 邻国
- Anh ấy được lệnh đi thăm hỏi nước láng giềng.
- 为了 纪念 这 一天 , 他们 给 它 命名 为 光棍节
- Để kỷ niệm ngày này, họ đặt tên là "Lễ Độc Thân".
- 今天 我 觉得 难受 得 要命
- Hôm nay tôi cảm thấy khó chịu vô cùng.
- 今天 的 会议 大家 各说各话 对于 问题 的 解决 无济于事
- Trong cuộc họp hôm nay, mọi người đều nói những lời riêng của mình, điều này không giúp ích được gì cho giải pháp của vấn đề.
- 今天 我 忙 得 要命 , 真是 忙 死 了 !
- Hôm nay tôi bận đến mức không thể chịu nổi, thật là bận chết mất!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
受›
命›
天›