受命于天 shòumìng yú tiān
volume volume

Từ hán việt: 【thụ mệnh ư thiên】

Đọc nhanh: 受命于天 (thụ mệnh ư thiên). Ý nghĩa là: để "nhận Thiên mệnh" (bản dịch tiếng Anh truyền thống), trở thành Hoàng đế bởi ân điển của Thiên đàng.

Ý Nghĩa của "受命于天" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

受命于天 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. để "nhận Thiên mệnh" (bản dịch tiếng Anh truyền thống)

to"receive the Mandate of Heaven" (traditional English translation)

✪ 2. trở thành Hoàng đế bởi ân điển của Thiên đàng

to become Emperor by the grace of Heaven

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受命于天

  • volume volume

    - 乐天知命 lètiānzhīmìng

    - vui với số mệnh trời cho.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng 最大 zuìdà de 幸福 xìngfú 莫过于 mòguòyú 享受 xiǎngshòu ài bèi ài

    - Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.

  • volume volume

    - 中国队 zhōngguóduì jiāng 明天 míngtiān 日本队 rìběnduì 对垒 duìlěi

    - ngày mai đội Trung Quốc sẽ đấu với đội Nhật Bản.

  • volume volume

    - 受命 shòumìng 聘问 pìnwèn 邻国 línguó

    - Anh ấy được lệnh đi thăm hỏi nước láng giềng.

  • volume volume

    - 为了 wèile 纪念 jìniàn zhè 一天 yìtiān 他们 tāmen gěi 命名 mìngmíng wèi 光棍节 guānggùnjié

    - Để kỷ niệm ngày này, họ đặt tên là "Lễ Độc Thân".

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 觉得 juéde 难受 nánshòu 要命 yàomìng

    - Hôm nay tôi cảm thấy khó chịu vô cùng.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 会议 huìyì 大家 dàjiā 各说各话 gèshuōgèhuà 对于 duìyú 问题 wèntí de 解决 jiějué 无济于事 wújìyúshì

    - Trong cuộc họp hôm nay, mọi người đều nói những lời riêng của mình, điều này không giúp ích được gì cho giải pháp của vấn đề.

  • - 今天 jīntiān máng 要命 yàomìng 真是 zhēnshi máng le

    - Hôm nay tôi bận đến mức không thể chịu nổi, thật là bận chết mất!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Xū , Yú
    • Âm hán việt: Hu , Vu , Ư
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MD (一木)
    • Bảng mã:U+4E8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thâu , Thọ , Thụ
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBE (月月水)
    • Bảng mã:U+53D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Mìng
    • Âm hán việt: Mệnh
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMRL (人一口中)
    • Bảng mã:U+547D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao