Đọc nhanh: 还有 (hoàn hữu). Ý nghĩa là: còn; vẫn còn; còn có. Ví dụ : - 还有什么问题吗? Còn vấn đề gì nữa không?. - 书包里还有一本书。 Trong cặp sách còn một cuốn sách.. - 我还有一个问题。 Tôi vẫn còn một câu hỏi nữa.
还有 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. còn; vẫn còn; còn có
强调在已知事物之外的补充、剩余或未被提及的部分
- 还有 什么 问题 吗 ?
- Còn vấn đề gì nữa không?
- 书包 里 还有 一 本书
- Trong cặp sách còn một cuốn sách.
- 我 还有 一个 问题
- Tôi vẫn còn một câu hỏi nữa.
- 他 还有 很多 工作 要 做
- Anh ấy còn rất nhiều việc phải làm.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 还有
✪ 1. 还有 + Danh từ
- 桌子 上 还有 一杯 水
- Trên bàn còn một cốc nước.
- 房间 里 还有 一个 椅子
- Trong phòng còn một cái ghế.
✪ 2. 还有 + Số lượng từ + Danh từ
- 我们 还有 两个 小时 就 到
- Chúng tôi còn hai tiếng nữa mới đến.
- 我们 还有 三 本书 没有 读
- Chúng tôi vẫn còn ba cuốn sách chưa đọc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还有
- 上面 还有 价签 价签 上 的 数字 高得 惊人
- Bên trên còn có ghi giá niêm yết, con số trên giá cao một cách lạnh người.
- winx 还有 她 的 姐妹 们 已经 回来 了
- winx, và các chị em đã trở lại.
- 不但 没有 亏欠 , 而且 还 有些 剩余
- không những không thiếu mà còn thừa ra một số.
- 一共 只有 这么 俩 人 , 恐怕 还 不够
- Tất cả chỉ có bấy nhiêu người thôi, e rằng vẫn không đủ.
- 不仅 有 这个 , 况 还有 其他 问题
- Không chỉ vấn đề này, bên cạnh đó còn có vấn đề khác.
- 人生 没有 什么 事 付出 努力 还 得不到 的
- Không có gì trong cuộc sống mà bạn không thể có được nhờ sự chăm chỉ
- 一定 还有 别的 办法 能 救出 我 的 朋友
- Chắc chắn có một cách khác để giải cứu những người bạn của tôi.
- 也许 这 还是 有 预谋 的
- Có lẽ nó đã được tính toán trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
还›