还有 hái yǒu
volume volume

Từ hán việt: 【hoàn hữu】

Đọc nhanh: 还有 (hoàn hữu). Ý nghĩa là: còn; vẫn còn; còn có. Ví dụ : - 还有什么问题吗? Còn vấn đề gì nữa không?. - 书包里还有一本书。 Trong cặp sách còn một cuốn sách.. - 我还有一个问题。 Tôi vẫn còn một câu hỏi nữa.

Ý Nghĩa của "还有" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 4

还有 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. còn; vẫn còn; còn có

强调在已知事物之外的补充、剩余或未被提及的部分

Ví dụ:
  • volume volume

    - 还有 háiyǒu 什么 shénme 问题 wèntí ma

    - Còn vấn đề gì nữa không?

  • volume volume

    - 书包 shūbāo 还有 háiyǒu 本书 běnshū

    - Trong cặp sách còn một cuốn sách.

  • volume volume

    - 还有 háiyǒu 一个 yígè 问题 wèntí

    - Tôi vẫn còn một câu hỏi nữa.

  • volume volume

    - 还有 háiyǒu 很多 hěnduō 工作 gōngzuò yào zuò

    - Anh ấy còn rất nhiều việc phải làm.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 还有

✪ 1. 还有 + Danh từ

Ví dụ:
  • volume

    - 桌子 zhuōzi shàng 还有 háiyǒu 一杯 yībēi shuǐ

    - Trên bàn còn một cốc nước.

  • volume

    - 房间 fángjiān 还有 háiyǒu 一个 yígè 椅子 yǐzi

    - Trong phòng còn một cái ghế.

✪ 2. 还有 + Số lượng từ + Danh từ

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 还有 háiyǒu 两个 liǎnggè 小时 xiǎoshí jiù dào

    - Chúng tôi còn hai tiếng nữa mới đến.

  • volume

    - 我们 wǒmen 还有 háiyǒu sān 本书 běnshū 没有 méiyǒu

    - Chúng tôi vẫn còn ba cuốn sách chưa đọc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还有

  • volume volume

    - 上面 shàngmiàn 还有 háiyǒu 价签 jiàqiān 价签 jiàqiān shàng de 数字 shùzì 高得 gāodé 惊人 jīngrén

    - Bên trên còn có ghi giá niêm yết, con số trên giá cao một cách lạnh người.

  • volume volume

    - winx 还有 háiyǒu de 姐妹 jiěmèi men 已经 yǐjīng 回来 huílai le

    - winx, và các chị em đã trở lại.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 没有 méiyǒu 亏欠 kuīqiàn 而且 érqiě hái 有些 yǒuxiē 剩余 shèngyú

    - không những không thiếu mà còn thừa ra một số.

  • volume volume

    - 一共 yīgòng 只有 zhǐyǒu 这么 zhème liǎ rén 恐怕 kǒngpà hái 不够 bùgòu

    - Tất cả chỉ có bấy nhiêu người thôi, e rằng vẫn không đủ.

  • volume volume

    - 不仅 bùjǐn yǒu 这个 zhègè kuàng 还有 háiyǒu 其他 qítā 问题 wèntí

    - Không chỉ vấn đề này, bên cạnh đó còn có vấn đề khác.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng 没有 méiyǒu 什么 shénme shì 付出 fùchū 努力 nǔlì hái 得不到 débúdào de

    - Không có gì trong cuộc sống mà bạn không thể có được nhờ sự chăm chỉ

  • volume volume

    - 一定 yídìng 还有 háiyǒu 别的 biéde 办法 bànfǎ néng 救出 jiùchū de 朋友 péngyou

    - Chắc chắn có một cách khác để giải cứu những người bạn của tôi.

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ zhè 还是 háishì yǒu 预谋 yùmóu de

    - Có lẽ nó đã được tính toán trước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Hái , Huán , Xuán
    • Âm hán việt: Hoàn , Toàn
    • Nét bút:一ノ丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YMF (卜一火)
    • Bảng mã:U+8FD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao