取决于 qǔjué yú
volume volume

Từ hán việt: 【thủ quyết ư】

Đọc nhanh: 取决于 (thủ quyết ư). Ý nghĩa là: quyết định bởi; phụ thuộc vào; tùy thuộc vào. Ví dụ : - 结果取决于你的努力。 Kết quả phụ thuộc vào nỗ lực của bạn.. - 成功取决于很多因素。 Thành công phụ thuộc vào nhiều yếu tố.. - 这一切都取决于你自己。 Tất cả phụ thuộc vào bản thân bạn.

Ý Nghĩa của "取决于" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

取决于 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quyết định bởi; phụ thuộc vào; tùy thuộc vào

由(某事物)决定或确定

Ví dụ:
  • volume volume

    - 结果 jiéguǒ 取决于 qǔjuéyú de 努力 nǔlì

    - Kết quả phụ thuộc vào nỗ lực của bạn.

  • volume volume

    - 成功 chénggōng 取决于 qǔjuéyú 很多 hěnduō 因素 yīnsù

    - Thành công phụ thuộc vào nhiều yếu tố.

  • volume volume

    - zhè 一切 yīqiè dōu 取决于 qǔjuéyú 自己 zìjǐ

    - Tất cả phụ thuộc vào bản thân bạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取决于

  • volume volume

    - zhè jiāng 如果 rúguǒ 应用 yìngyòng 取决于 qǔjuéyú nín de 网站 wǎngzhàn 版型 bǎnxíng

    - Điều này sẽ phụ thuộc vào phiên bản trang web của bạn nếu nó được áp dụng.

  • volume volume

    - 机会 jīhuì 取决于 qǔjuéyú 准备 zhǔnbèi

    - Cơ hội phụ thuộc vào sự chuẩn bị.

  • volume volume

    - 成功 chénggōng 取决于 qǔjuéyú 很多 hěnduō 因素 yīnsù

    - Thành công phụ thuộc vào nhiều yếu tố.

  • volume volume

    - 水平 shuǐpíng 取决于 qǔjuéyú 训练 xùnliàn 程度 chéngdù

    - Trình độ quyết định bởi mức độ tập luyện.

  • volume volume

    - 价格 jiàgé 取决于 qǔjuéyú 市场 shìchǎng de 需求 xūqiú

    - Giá cả phụ thuộc vào nhu cầu của thị trường.

  • volume volume

    - 国民 guómín 财富 cáifù zài 很大 hěndà 程度 chéngdù shàng 取决于 qǔjuéyú 一个 yígè 国家 guójiā de 教育 jiàoyù 水准 shuǐzhǔn

    - "Tài sản quốc dân phần lớn phụ thuộc vào trình độ giáo dục của một quốc gia."

  • volume volume

    - 结果 jiéguǒ 取决于 qǔjuéyú de 努力 nǔlì

    - Kết quả phụ thuộc vào nỗ lực của bạn.

  • volume volume

    - zhè 一切 yīqiè dōu 取决于 qǔjuéyú 自己 zìjǐ

    - Tất cả phụ thuộc vào bản thân bạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Xū , Yú
    • Âm hán việt: Hu , Vu , Ư
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MD (一木)
    • Bảng mã:U+4E8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Huyết , Khuyết , Quyết
    • Nét bút:丶一フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMDK (戈一木大)
    • Bảng mã:U+51B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Jù , Qū , Qǔ
    • Âm hán việt: Thủ , Tụ
    • Nét bút:一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SJE (尸十水)
    • Bảng mã:U+53D6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao