Đọc nhanh: 取决于 (thủ quyết ư). Ý nghĩa là: quyết định bởi; phụ thuộc vào; tùy thuộc vào. Ví dụ : - 结果取决于你的努力。 Kết quả phụ thuộc vào nỗ lực của bạn.. - 成功取决于很多因素。 Thành công phụ thuộc vào nhiều yếu tố.. - 这一切都取决于你自己。 Tất cả phụ thuộc vào bản thân bạn.
取决于 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quyết định bởi; phụ thuộc vào; tùy thuộc vào
由(某事物)决定或确定
- 结果 取决于 你 的 努力
- Kết quả phụ thuộc vào nỗ lực của bạn.
- 成功 取决于 很多 因素
- Thành công phụ thuộc vào nhiều yếu tố.
- 这 一切 都 取决于 你 自己
- Tất cả phụ thuộc vào bản thân bạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取决于
- 这 将 如果 应用 取决于 您 的 网站 版型
- Điều này sẽ phụ thuộc vào phiên bản trang web của bạn nếu nó được áp dụng.
- 机会 取决于 准备
- Cơ hội phụ thuộc vào sự chuẩn bị.
- 成功 取决于 很多 因素
- Thành công phụ thuộc vào nhiều yếu tố.
- 水平 取决于 训练 程度
- Trình độ quyết định bởi mức độ tập luyện.
- 价格 取决于 市场 的 需求
- Giá cả phụ thuộc vào nhu cầu của thị trường.
- 国民 财富 在 很大 程度 上 取决于 一个 国家 的 教育 水准
- "Tài sản quốc dân phần lớn phụ thuộc vào trình độ giáo dục của một quốc gia."
- 结果 取决于 你 的 努力
- Kết quả phụ thuộc vào nỗ lực của bạn.
- 这 一切 都 取决于 你 自己
- Tất cả phụ thuộc vào bản thân bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
决›
取›