Đọc nhanh: 取代基 (thủ đại cơ). Ý nghĩa là: thế (hóa học).
取代基 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thế (hóa học)
substituent (chemistry)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取代基
- 纸质 书 被 电子书 取代
- Sách giấy được thay bằng sách điện tử.
- 他 的 位置 被 新人 取代 了
- Vị trí của anh đã được người mới thay thế.
- 我 提取 了 一些 源代码
- Tôi đã có thể trích xuất mã nguồn
- 古代 女人 盲目 吃苦 , 他们 连 基本 的 权力 都 没有
- Phụ nữ thời xưa phải chịu đựng một cách mù quáng, ngay cả các quyền cơ bản bọn họ cũng không có.
- 失望 的 选民 需要 一个 党派 以 取代 这 两个 大 党
- Người biểu quyết thất vọng cần một đảng chính trị để thay thế hai đảng lớn này.
- 我们 用 电脑 取代 了 老式 的 加法 计算器
- Chúng tôi đã thay thế máy tính cũ bằng máy tính.
- 他 被誉为 现代 天文学 的 奠基人
- Ông được biết đến với tư cách là người sáng lập ra ngành thiên văn học hiện đại.
- 人们 通常 认为 基督 时代 是从 耶稣 出世 开始 算起 的
- Người ta thường cho rằng thời kỳ Cơ đốc giáo bắt đầu từ khi Giêsu ra đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
取›
基›