Đọc nhanh: 取道 (thủ đạo). Ý nghĩa là: chọn tuyến đường đi. Ví dụ : - 取道武汉,前往广州。 đi đường Vũ Hán đến Quảng Châu.
取道 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chọn tuyến đường đi
指选取由某地经过的路线
- 取道 武汉 , 前往 广州
- đi đường Vũ Hán đến Quảng Châu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取道
- 取悦于 当道
- lấy lòng người nắm quyền
- 他 通过 信息 渠道 获取 消息
- Anh ấy nhận thông tin qua kênh thông tin.
- 知道 布鲁 贝克 的 性取向 吗
- Chúng ta có biết xu hướng tình dục của Brubaker không?
- 一位 记者 报道 了 这个 消息
- Một vị phóng viên đưa tin.
- 取道 武汉 , 前往 广州
- đi đường Vũ Hán đến Quảng Châu.
- 一直 沿着 这 条 小道 走
- Đi theo con đường này tất cả các con đường.
- 我们 通过 教育 渠道 获取 知识
- Chúng ta nhận kiến thức qua kênh giáo dục.
- 一看 他 的 脸色 , 我 就 知道 准是 有 什么 好消息
- nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
道›