发烧 fāshāo
volume volume

Từ hán việt: 【phát thiếu】

Đọc nhanh: 发烧 (phát thiếu). Ý nghĩa là: phát sốt; sốt; lên cơn sốt. Ví dụ : - 他正在发烧脸上火烫。 Anh ấy đang sốt, mặt nóng vô cùng.. - 病人因感染而发烧。 Người bệnh sốt cao vì bị lây nhiễm.. - 我感觉自己有点发烧。 Tôi thấy mình hơi sốt rồi.

Ý Nghĩa của "发烧" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

发烧 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phát sốt; sốt; lên cơn sốt

体温增高人的正常体温是37oC左右,如超过37.5oC,就是发烧,是疾病的一种症状也说发热

Ví dụ:
  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 发烧 fāshāo 脸上 liǎnshàng 火烫 huǒtàng

    - Anh ấy đang sốt, mặt nóng vô cùng.

  • volume volume

    - 病人 bìngrén yīn 感染 gǎnrǎn ér 发烧 fāshāo

    - Người bệnh sốt cao vì bị lây nhiễm.

  • volume volume

    - 感觉 gǎnjué 自己 zìjǐ 有点 yǒudiǎn 发烧 fāshāo

    - Tôi thấy mình hơi sốt rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 发烧

✪ 1. 发 + 高/低/ Thời gian + 烧

sốt như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - nín 发高烧 fāgāoshāo le

    - Ông sốt cao rồi.

  • volume

    - zài 发高烧 fāgāoshāo 咳得 kédé hěn 厉害 lìhai

    - Anh ấy đang bị sốt cao, ho rất nhiều.

So sánh, Phân biệt 发烧 với từ khác

✪ 1. 发热 vs 发烧

Giải thích:

"发烧" là một loại bệnh, còn "发热" không nhất định là bị bệnh, chủ thể hành động của "发热" có thể là người (hoặc động vật), cũng có thể là các đồ vật không có mạng sống khác như máy móc...., chủ thể hành động của "发烧" chỉ có thể là người hoặc động vật.

✪ 2. 发烧 vs 烧

Giải thích:

"发烧" là nhiệt độ cơ thể người không được bình thường, "" có nghĩa của "发烧", nhưng vẫn còn ý nghĩa khác mà "发烧" không có.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发烧

  • volume volume

    - 发烧 fāshāo 头脑 tóunǎo 发昏 fāhūn

    - Anh ấy sốt, đầu óc mơ hồ.

  • volume volume

    - yǒu 发烧 fāshāo de 症状 zhèngzhuàng

    - Anh ấy có triệu chứng sốt.

  • volume volume

    - zài 发高烧 fāgāoshāo

    - anh ấy đang bị sốt cao.

  • volume volume

    - 发烧 fāshāo le hěn 难受 nánshòu

    - Anh ấy bị sốt, rất khó chịu.

  • volume volume

    - 想起 xiǎngqǐ 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù 心里 xīnli 不由得 bùyóude 一阵 yīzhèn 辣乎乎 làhūhū 发烧 fāshāo

    - anh ấy nghĩ đến sai lầm của mình, trong lòng bất giác nóng ran phát sốt.

  • volume volume

    - shuō 烧烤 shāokǎo jiù 发馋 fāchán

    - Anh ấy nhắc đến đồ nướng là tôi thèm ngay.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 发烧 fāshāo 脸上 liǎnshàng 火烫 huǒtàng

    - Anh ấy đang sốt, mặt nóng vô cùng.

  • volume volume

    - 孩子 háizi gāng 发烧 fāshāo 立马 lìmǎ 买药 mǎiyào

    - Con vừa mới sốt, anh ấy liền lập tức đi mua thuốc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Shāo
    • Âm hán việt: Thiêu , Thiếu
    • Nét bút:丶ノノ丶一フノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FJPU (火十心山)
    • Bảng mã:U+70E7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao