Đọc nhanh: 发炎 (phát viêm). Ý nghĩa là: sưng; viêm. Ví dụ : - 她的喉咙发炎了。 Cổ họng của cô ấy bị viêm.. - 皮肤发炎需要治疗。 Da bị viêm cần được điều trị.. - 这种药可以缓解发炎。 Thuốc này có thể làm giảm viêm.
发炎 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sưng; viêm
有机体对微生物、化学药品、物理性刺激等致病因素产生的复杂反应全身症状是体温升高,血液成分改变,局部发红、肿胀、发热、疼痛等
- 她 的 喉咙 发炎 了
- Cổ họng của cô ấy bị viêm.
- 皮肤 发炎 需要 治疗
- Da bị viêm cần được điều trị.
- 这种 药 可以 缓解 发炎
- Thuốc này có thể làm giảm viêm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 发炎
✪ 1. Chủ ngữ (伤口/嗓子/气管/喉咙) + 发炎
- 喉咙 发炎 会 引起 咳嗽
- Viêm họng có thể gây ho.
- 牙龈 发炎 需要 看 牙医
- Viêm nướu cần phải đi khám nha sĩ.
✪ 2. 已经/正在/有点儿 + 发炎
- 我 的 喉咙 正在 发炎
- Cổ họng của tôi đang bị viêm.
- 他 的 牙龈 有点儿 发炎
- Nướu của anh ấy hơi bị viêm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发炎
- 他 喉咙 发炎 了
- Cổ họng anh ấy bị viêm.
- 她 的 喉咙 发炎 了
- Cổ họng của cô ấy bị viêm.
- 你 的 喉咙 发炎 了
- Cổ họng cậu bị viêm rồi.
- 他 的 喉咙 发炎 了
- Anh ấy bị viêm họng.
- 她 的 咽喉 发炎 很 严重
- Họng của cô ấy bị viêm rất nặng.
- 喉咙 发炎 会 引起 咳嗽
- Viêm họng có thể gây ho.
- 皮肤 发炎 需要 治疗
- Da bị viêm cần được điều trị.
- 他 患 了 重感冒 , 而且 喉咙 发炎
- Anh ấy bị cảm nặng và viêm họng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
炎›